αμφισβητώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αμφισβητώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμφισβητώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αμφισβητώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hỏi, chất vấn, câu hỏi, nghi ngờ, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αμφισβητώ
hỏi(question) |
chất vấn(question) |
câu hỏi(query) |
nghi ngờ(query) |
tranh luận(argue) |
Xem thêm ví dụ
Πιστεύω πως, όταν εκπαιδεύεις τους εργαζομένους σου να είναι ενάντιοι στα ρίσκα, προετοιμάζεις ολόκληρη την εταιρεία σου ν' αμφισβητεί την επιβράβευση. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
16 Κάποιος μπορεί να αμφισβητήσει τη σοφία αυτής της εντολής. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Η δεύτερη ιδέα που αξίζει να αμφισβητήσουμε είναι η άποψη του 20ού αιώνα ότι η μαζική αρχιτεκτονική αφορά μεγάλα -- μεγάλα κτίρια και μεγάλα χρηματικά ποσά. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
(Γένεση 3:1-6) Δεν αρνήθηκε να αναγνωρίσει τη δύναμη του Ιεχωβά, αλλά αμφισβήτησε τον τρόπο με τον οποίο Εκείνος ασκεί την κυριαρχία του και ως εκ τούτου το δικαίωμά Του να κυβερνάει. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài. |
Η λέαινα θα προστατεύσει λυσσαλέα τα μικρά της αμφισβητώντας τις συνέπειες. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Οι πρώτοι Χριστιανοί ποτέ δεν αμφισβήτησαν ότι ο Θεός είχε αποκαλύψει το θέλημά του, το σκοπό του και τις αρχές του στις Γραφές. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
Και το αγόρι σου με αμφισβητεί με κάθε ευκαιρία. Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể. |
Ωστόσο, η Γραφή εξηγεί ότι από την αρχή της ανθρώπινης ιστορίας αμφισβητήθηκε η κυριαρχία του Ιεχωβά. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
* Επί πολλά χρόνια, οι κριτικοί αμφισβητούσαν την ύπαρξη αυτού του ηγέτη, εφόσον δεν τον ανέφερε καμιά κοσμική πηγή. * Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông. |
Αν ναι, μπορεί να ξαφνιαστείτε αν μάθετε ότι μερικοί λόγιοι της Αγίας Γραφής, οι οποίοι χαίρουν μεγάλης εκτίμησης, τώρα αμφισβητούν αυτή την άποψη. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
Συχνά, οι κριτικοί αμφισβητούν την ιστορικότητα των προσώπων που αναφέρονται στις Γραφές. Các nhà phê bình thường nêu nghi vấn về sự hiện hữu của các nhân vật trong Kinh Thánh. |
Αμφισβητηθήκαμε πολύ στην Ισλανδία. Việc này đã tạo ra nhiều tranh cải ở Iceland. |
Με τιμωρούσαν που τόλμησα να αμφισβητήσω τους κανόνες της κοινωνίας. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
(Πράξεις, κεφάλαια 24-26· 27:24) Ποιος μπορεί να αμφισβητήσει το γεγονός ότι ο Χριστός ήταν πίσω απ’ όλα αυτά; Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24). |
Mηv αμφισβητείς τηv Πριγκίπισσα. Không được nghi ngờ Công chúa. |
Και αν κάνατε τους ανθρώπους των οποίων η υποστήριξη είναι το θεμέλιο αυτών των δημοκρατιών να αρχίσουν να αμφισβητούν το σύστημα; Giả dụ như bạn có thể tìm được người có sức ảnh hưởng lớn đến nền dân chủ để bắt đầu đặt ra vấn đề về hệ thống này? |
Δεν είσαι ο πρώτος σκοπευτής να αμφισβητούν το πεπρωμένο του. Anh không phải là lần đầu tiên bắn tỉa và đặt câu hỏi về số phận của mình. |
6 Σαν αποτέλεσμα, οι Ισραηλίτες γενικά άρχισαν να αμφισβητούν την αξία τού να υπηρετεί κάποιος τον Θεό, αρνούμενοι ακόμα και να πληρώσουν τα δέκατα που απαιτούσε ο νόμος. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Ποιο μεγάλο ζήτημα ήγειρε ο Σατανάς και τι αμφισβήτησε σχετικά με τους ανθρώπους; Sa-tan nêu lên vấn-đề tranh-chấp lớn nào và đặt nghi-vấn gì liên quan đến loài người? |
Χρόνια αργότερα, όταν αμφισβητήθηκε η αποστολική ιδιότητα του Παύλου, εκείνος υπερασπίστηκε την εξουσία του αναφερόμενος στην εμπειρία που είχε στο δρόμο προς τη Δαμασκό. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Έτσι λοιπόν έχουμε το Δικαστή Σκαλία να αμφισβητεί τον Αριστοτελικό συλλογισμό της πλειοψηφικής άποψης. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Paxton, μην με αμφισβητείς! Paxton, đừng cãi! |
Νομίζω πως αυτό είναι τόσο βαθιά ριζωμένο μέσα μας που ούτε καν θα πέρναγε απ' το μυαλό οποιουδήποτε να το αμφισβητήσει. Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi. |
Παραδείγματος χάρη, κάποτε οι λόγιοι αμφισβητούσαν την ύπαρξη του Ασσύριου Βασιλιά Σαργών, για τον οποίο γίνεται μνεία στο εδάφιο Ησαΐας 20:1. Thí dụ, các học giả từng nghi ngờ về sự tồn tại của vua Sa-gôn, vị vua xứ A-si-ri được đề cập nơi Ê-sai 20:1. |
Αλλά οι πολύ νέοι ακόμα, δεν αμφισβητούν την ίδια τους τη γνώμη. Những đứa trẻ, chúng không đặt câu hỏi về ý kiến riêng của chúng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμφισβητώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.