ambuteiaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambuteiaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambuteiaj trong Tiếng Rumani.

Từ ambuteiaj trong Tiếng Rumani có nghĩa là ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambuteiaj

ách tắc giao thông

Xem thêm ví dụ

Dacă se reduce intensitatea traficului, chiar și cu puțin, ambuteiajele vor scădea mai repede decât ne-am fi așteptat.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Ambuteiajele sunt doar un simptom al acestei schimbări şi sunt foarte, foarte incomode şi doar atât.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
Stockholm e un oraș mediu, cu vreo două milioane de locuitori, dar are și multe ape cu multe poduri, poduri vechi și înguste ceea ce duce la multe ambuteiaje.
Stockholm là một thành phố có diện tích trung bình, có khoảng 2 triệu người, nhưng Stockholm có rất nhiều rất nhiều nước bằng nghĩa với việc có rất nhiều cây cầu - những cây cầu nhỏ hoặc cũ - điều đó có nghĩa tắc đường xảy ra rất nhiều
După ce termin cu gătitul, curățenia, statul la cozi și ambuteiajele, mă întâlnesc cu partenerul meu ca să avem parte de distracții sălbatice.
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
Ambuteiajele sunt fenomene generalizate.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
O societate liberă are nevoie de reguli, altfel curând se transformă într- un ambuteiaj.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
Şoferul dubei, care a scăpat cu răni minore, face declaraţii bizare despre ce a cauzat ambuteiajul celor 20 de maşini.
Tài xế đã thoát khỏi vụ tai nạn với vài chấn thương nhỏ, đã khẳng định rất kỳ lạ về nguyên nhân gây ra vụ đâm liên hoàn 20 xe.
Din cauza unui ambuteiaj, am ajuns cu întârziere într-o mahala care luase foc.
Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy.
Un contraargument principal spune că dacă adaugi un nivel de tuneluri care ușurează traficul, el se aglomerează și ajungi de unde ai plecat, înapoi în ambuteiaj.
Nó bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm, nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn, nó sẽ giảm triệt để, rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu ,quay lại cùng với tắc nghẽn.
El va provoca ambuteiajul.
Và nó gây ra kẹt xe.
Din cauza unui ambuteiaj, am ajuns cu întârziere într- o mahala care luase foc.
Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy.
Vă dați seama că am putea schimba capacitatea autostrăzilor de două sau trei ori dacă nu ne- am baza pe precizia oamenilor de a sta pe banda lor -- o poziționare mai bună ar însemna reducerea distanței dintre mașini pe benzi mai înguste, și ar reduce ambuteiajele din trafic pe autostrăzi?
Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc?
Se vinde doar de o mână de vânzători ambulanţi care merg pe străzile din Lagos, în staţiile de autobuz, în ambuteiaje; se vând ca snacks-uri şi aşa se vând de 40 de ani.
Nó chỉ được bán bởi một hội những người bán hàng rong đường phố những người chay xung quanh đường phố của Lagos tại trạm xe buýt và trong giao thông ùn tắc và bán nó nhưng một món ăn vặt, và nó được bán theo cách đó trong 40 năm .
Și toate acestea în ciuda problemelor logistice, cum ar fi căldura și ambuteiajele.
Và đó là chưa kể đế những khó khăn như sức nóng và kẹt xe.
Asta înseamnă că acum suntem în punctul în care am redus traficul prin aceste puncte de colectare cu 20%, ceea ce a redus enorm ambuteiajele, iar oamenii nici măcar nu sunt conștienți că s- au schimbat, ei cred sincer că le- a plăcut ideea de la început.
Điều này có nghĩa, chúng ta đang ở một vị trí chúng ta đã giảm lượng giao thông 20% và giảm một lượng tắc nghẽn đáng kể và mọi người thậm chí không nhận thức là họ thay đổi và họ thực tự tin rằng, họ thích nó từ đầu.
Și începem să observăm aceleași tipuri de ambuteiaje prezente într- un canal ionic.
Bắt đầu xảy ra tắc nghẽn giao thông trong kênh ion
Şi, vara trecută, mulţi dintre voi aţi văzut probabil asta, a fost un ambuteiaj de 160 de km care a fost înlăturat în 11 zile în China.
Mùa hè vừa rồi -- rất nhiều trong số các bạn đã thấy -- đã có vụ tắc đường dài hàng trăm dặm mà phải 11 ngày mới hết tắc ở Trung Quốc.
Ambuteiajul din Tokyo e groaznic.
Bạn biết đó, ở Tokyo kẹt xe kinh khủng.
Aici e vorba de ambuteiaje, uneori deraieri sau probleme cu conexiunile și cu funcționarea creierului.
Ở đây chúng ta đang nói về sự tắc nghẽn giao thông hay đôi khi là sự chệch hướng, hay có một vài vấn đề với cách thức mọi thứ được kết nối với nhau cũng như cách não bộ thực hiện chức năng của mình.
Ambuteiajele sunt doar un simptom al acestei schimbări şi sunt foarte, foarte incomode şi doar atât.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. Nhưng một vấn đề lớn hơn
E un ambuteiaj pe autostradă.
Trên đường cao tốc đang xảy ra tình trạng tắc đường.
Ambuteiajele se reduc substanțial.
Bạn thực sự giảm sự tắc nghẽn một cách đáng kể.
Sau putem monitoriza viteza cu care oamenii se deplasează pe autostradă folosind telefoanele și compania de telefonie poate vedea, atunci când viteza e în descreștere, că există un ambuteiaj.
Hay chúng ta có thể theo dỗi vận tốc mà mọi người đang đi trên đường cao tốc với điện thoại của họ, và công ty điện thoại có thể thấy, khi vận tốc giảm xuống là có tắc đường.
Să spui că se pare că este un cheag e ca şi cum ai spune că e un ambuteiaj în faţă.
Nói " có khả năng có máu đông " thì khác gì nói có tắc đường phía trước.
Taxa de ambuteiaj a fost introdusă la Stockholm acum șase ani și jumătate și la ora actuală avem aceeași intensitate redusă a traficului.
Đã sáu năm rưỡi kể từ khi phí tắc nghẽn được giới thiệu ở Stockholm, và chúng ta cơ bản vẫn duy trì được lượng giao thông mức độ thấp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambuteiaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.