αλυσίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλυσίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλυσίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλυσίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dây xích, hiện tại, xích, xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλυσίδα
dây xíchnoun Βήμα δεύτερο, χύστε το στον εκτιθέμενο περιπατητή την ώρα που είναι σ'επαφή με την αλυσίδα τους. Bước hai, đổ nó lên đám xác sống, Giống như chúng được nối lại bằng dây xích. |
hiện tạinoun |
xíchnoun Ο Μίτσελ τον χτύπησε και του βάλαμε αλυσίδα. Mitchell đã hạ gục và tra xích quanh cổ cậu ấy. |
xích
Ο Μίτσελ τον χτύπησε και του βάλαμε αλυσίδα. Mitchell đã hạ gục và tra xích quanh cổ cậu ấy. |
Xem thêm ví dụ
Στην τελευταία του πνοή... ο Οινόμαος έσπασε τις αλυσίδες που με στραγγάλιζαν. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Από ποδήλατο είναι η αλυσίδα; Nó ở tầng mấy vậy? |
Μάλιστα, πολλοί πιστεύουν ότι τα θρησκευτικά λείψανα είναι ένας ορατός κρίκος σε μια αλυσίδα που συνδέει τον ουρανό και τη γη. Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất. |
Στο Φορτ Τσίπεουα, οι 800 κάτοικοι βρίσκουν τοξίνες στην τροφική αλυσίδα και αυτό έχει τεκμηριωθεί επιστημονικά. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Όταν λοιπόν ανακινείτε την αλυσίδα, αυτή αναδιπλώνεται στο σχήμα που την έχετε προγραμματίσει -- όπως σε αυτή την περίπτωση μια σπείρα ή σε αυτή την περίπτωση, δύο κύβοι ο ένας δίπλα στον άλλον. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Ξέρετε πόσος χρόνος απαιτείται για να σχηματιστεί μια αλυσίδα 20 αμινοξέων; Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Η μόνη διαφορά, βλέπετε, είναι ότι το ένα έχει ένα επιπλέον ζευγάρι ατόμων άνθρακα στην αλυσίδα. Điểm khác nhau duy nhất, mà bạn có thể thấy, là một bên có thêm một cặp carbon trong chuỗi cấu tạo. |
Χρησιμοποιώ ακόμα αυτή την παλιά τεχνολογία με μια αλυσίδα ποδηλάτου στη δεξιά πλευρά. Tôi vẫn đang sử dụng công nghệ cũ đó với một cáp nối ở bên phải ông. |
Τα 100 βιβλία του Αιώνα (Les cent livres du siècle) είναι μια κατάταξη βιβλίων τα οποία θεωρούνται τα "καλύτερα εκατό" του 20ου αιώνα, όπως ψηφίστηκαν την άνοιξη του 1999 μέσα από ειδική διαδικασία που συνδιοργάνωσαν η γαλλική αλυσίδα Fnac και η Παρισινή εφημερίδα Le Monde. 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde. |
Όπως υποδηλώνει και το όνομα -- ψυκτική αλυσίδα -- είναι οι απαιτήσεις διατήρησης της σταθερότητας ενός εμβολίου, από την παραγωγή στην διαδρομή μέχρι την εφαρμογή του να το διατηρούν κατεψυγμένο. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Η αλυσίδα είναι μαγεμένη Nó là sợi xích ma thuật |
Σκεφτείτε: Η διαδικασία επούλωσης πραγματοποιείται χάρη σε μια αλυσίδα περίπλοκων κυτταρικών λειτουργιών: Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp: |
Στο παρελθόν, οι αλυσίδες γίνανε σπαθιά, Θειότατε. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
Οπότε, φαίνεται ότι η τοξίνη που σκότωνε τα γκάριαλ ήταν κάτι στην τροφική αλυσίδα, κάτι στα ψάρια που έτρωγαν. Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn. |
Σημάδεψε την αλυσίδα. Bắn ngay vào xích. |
Το καθένα από τα κύτταρά σας περιέχει δεκάδες χιλιάδες γονίδια, και κάθε γονίδιο είναι μέρος μιας μακριάς αλυσίδας αποτελούμενης από DNA (δεσοξυριβονουκλεϊνικό οξύ). Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid). |
Βγάλτε τις αλυσίδες του. Tháo xích cho hắn. |
Αλυσίδες. Xích sắt. |
Συνεπώς η αλυσίδα επιτήρησης στοιχείων όσον αφορά το νεγκλιζέ έχει διαρραγεί. hơn nữa, nó chưa đủ căn cứ để làm sáng tỏ vấn đề |
(Δανιήλ 1:6, 7) Ναι, η αλυσίδα των πιστών μαρτύρων του Ιεχωβά θα παραμείνει αδιάσπαστη και, στο τέλος των 70 ετών, πιστοί άντρες και γυναίκες θα φύγουν από τη Βαβυλώνα και θα επιστρέψουν στον Ιούδα για να αποκαταστήσουν εκεί την αγνή λατρεία. (Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch. |
[Διόρθωση: Ερρίκος Δ', Μέρος 2] (Γέλια) Από την ίδια εποχή: «Ο ύπνος είναι η χρυσή αλυσίδα που δένει την υγεία και το σώμα μας μαζί.» [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
Ελεύθεροι από αλυσίδες. Tháo xích. |
4 Τον είχαν δέσει πολλές φορές με δεσμά για τα πόδια και αλυσίδες, αλλά αυτός έσπαζε τις αλυσίδες και συνέτριβε τα δεσμά για τα πόδια· και κανείς δεν είχε τη δύναμη να τον δαμάσει. 4 Vì người ta từng xiềng ông, nhưng ông bứt xích bẻ xiềng, không ai đủ sức khống chế ông. |
Οι άνθρωποι τον έδεσαν με αλυσίδες για να τον ελέγξουν, αλλά εκείνος τις έσπασε. Người ta xiềng người ấy lại để kiềm chế người ấy nhưng người ấy bẻ gẫy xiềng. |
Συνδυάζει παραδοσιακές πρακτικές διαχείρισης της εφοδιαστικής αλυσίδας με τις απαιτήσεις ασφάλειας αναλόγως των απειλών, όπως της τρομοκρατίας, της πειρατείας και της κλοπής. Nó kết hợp các phương thức truyền thống về quản lý chuỗi cung ứng với các yêu cầu bảo mật được thúc đẩy bởi các mối đe dọa như khủng bố, vi phạm bản quyền và trộm cắp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλυσίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.