άλογο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άλογο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άλογο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άλογο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngựa, mã, Ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άλογο
ngựanoun Που πήγε το άλογο; Con ngựa đã đi đâu? |
mãnoun Nariko, ήσουν η πρωτότοκη κόρη το έτος του αφηνιασμένου άλογο. Nariko, ngươi là con gái đầu lòng sinh năm Hỏa mã. |
Ngựa
Που πήγε το άλογο; Con ngựa đã đi đâu? |
Xem thêm ví dụ
Μιλάμε για διπλό τούρμπο V8, που βγάζει 560 άλογα, μικρέ. Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn. |
Το βράδυ ο ελληνικός στόλος επέστρεψε, και οι Έλληνες βγαίνοντας από το άλογο άνοιξαν τις πύλες της Τροίας. Vào ban đêm người Hy Lạp hành quân trở lại, và lính Hy Lạp từ trong con ngựa chui ra mở cổng thành. |
Θα ήταν τιμή μου να φροντίσω το άλογό σου. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
Δεκαέξι άλογα δεν μπορούν διαχωρίσουν δύο εντελώς αεροστεγή ημισφαίρια τα οποία κολλούν μεταξύ τους εξαιτίας της εξωτερικής πίεσης του αέρα. 16 con ngựa không thể tách được hai nửa quả cầu được áp kín vào nhau và rút hết không khí bên trong, do áp suất khí bên ngoài. |
Από το 1914, ο συμβολικός ιππέας του πυρόχρωμου αλόγου έχει αφαιρέσει την ειρήνη από τη γη Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
'ττικους, δώσε μου το άλογό μου πίσω. Atticus, trả ngựa đây. |
Κοίτα τι παθαίνουν τα άλογα και τα πολεμικά άρματα των Αιγυπτίων. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Ωστόσο το μαύρο άλογο και ο ιππέας του δεν έχουν καμία σχέση με όλες τις πείνες της ιστορίας. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Τι κάνει ένας γέρος με οκτώ άλογα; Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
16 Από τη Δαν ακούγεται το ρουθούνισμα των αλόγων του. 16 Từ Đan đã nghe tiếng thở mạnh của ngựa kẻ thù. |
Φτάνει για ένα άλογο; Mua nổi ngựa không? |
Τον πέταξε κάτω το άλογό του. Hắn té ngựa. |
Το άλογο. Con ngựa! |
16 Την έπιασαν λοιπόν και, όταν την έφεραν στο μέρος από όπου τα άλογα μπαίνουν στη βασιλική κατοικία,*+ τη θανάτωσαν εκεί. 16 Vậy, họ bắt bà, và khi họ đem bà đến cổng dành cho ngựa vào cung vua+ thì bà bị xử tử tại đó. |
Σήμερα το πρωί χρειάστηκε ένα άλογο και τρεις άντρες. Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động. |
Εκείνος που έκανε τον ωραίο Του βραχίονα να πάει στα δεξιά του Μωυσή, εκείνος που χώρισε τα νερά στα δύο μπροστά τους για να κάνει για τον εαυτό του αιώνιο όνομα, εκείνος που τους έκανε να πορευτούν μέσα από τα ορμητικά νερά, ώστε, σαν άλογο στην έρημο, δεν σκόνταψαν; là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Σέρλοκ, ούτε ο αδερφός σου, ούτε και όλα τα άλογα του βασιλιά δεν μπορούν να με αναγκάσουν να κάνω κάτι που δεν θέλω. Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả lũ tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn. |
Όπως στην Επιστολή του Ιακώβου 3:3 δηλώνεται: «Δέστε, στα στόματα των αλόγων βάζουμε τα χαλινάρια, για να πείθονται σε μας, και μεταφέρουμε ολόκληρο το σώμα τους». Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Ξέρεις από άλογα? Ông rành ngựa không? |
Πώς παρουσιάστηκε ένας τρίτος μάρτυρας στην όραση του Ιωάννη για να δείξει την έναρξη της παρουσίας του ιππέα πάνω στο άσπρο άλογο; Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào? |
15 Έπειτα από όλα αυτά, ο Αβεσσαλώμ προμηθεύτηκε ένα άρμα καθώς και άλογα και έβαλε 50 άντρες να τρέχουν μπροστά από αυτόν. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Κύριοι, αυτό είναι άλογο. Quý vị, đây là một con ngựa. |
Έτσι,βρισκόμαστε πίσω στο άλογο και στην άμαξα. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Ένας άνθρωπος πάνω σε ένα άλογο και ένας άνθρωπος που στέκεται στη γη γίνονται αντιληπτοί σαν δύο τελείως διαφορετικά πράγματα. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
(Παροιμίες 21:31) Στην αρχαία Μέση Ανατολή, τα βόδια έσερναν το άροτρο, τα γαϊδούρια μετέφεραν φορτία, οι άνθρωποι καβαλούσαν μουλάρια και τα άλογα χρησιμοποιούνταν στον πόλεμο. Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άλογο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.