αλλοιώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλλοιώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλλοιώνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλλοιώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm hỏng, xuyên tạc, bóp méo, giả mạo, làm hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλλοιώνω
làm hỏng(spoil) |
xuyên tạc(falsify) |
bóp méo(falsify) |
giả mạo(falsify) |
làm hư(spoil) |
Xem thêm ví dụ
Αλλά γενικότερα, αυτός ο θόρυβος είναι κάτι που αλλοιώνει το σήμα. Nhưng xét trên diện rộng hơn, tiếng nhiễu này là cái gì đó có thể gây gián đoạn tín hiệu. |
Αλλοιώνοντας τα χαρακτηριστικά της, ελπίζουν να σας καθυστερήσουν στο να συνδέσετε το θύμα με το δράστη. Bằng cách hủy hoại phần nhận diện, hắn đang hi vọng gây cản trở cậu tạo liên kết giữa nạn nhân và hung thủ. |
Επιπλέον, δεν αλλοιώνεται, όπως συμβαίνει συχνά με την προφορική επανάληψη. Và nó không bị bóp méo như thường thấy trong sự truyền miệng. |
Οποιαδήποτε ποσότητα αλκοόλ αλλοιώνει την κρίση σας και αμβλύνει τη δύναμη της λογικής σας είναι υπερβολική για εσάς. Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều. |
Τον χρησιμοποιούμε στην μηχανική και την νευρολογία εννοώντας έναν τυχαίο θόρυβο που αλλοιώνει ένα σήμα. Chúng tôi sử dụng thuật ngữ này trong ngày kỹ thuật và ngành khoa học nghiên cứu thần kinh với ý nghĩa là nhiễu bất kỳ có thể gây gián đoạn đến 1 tín hiệu. |
«Όταν ο πατέρας μου μεθούσε και ξεσπούσε θυμωμένος, η όψη του αλλοιωνόταν. “Ba tôi thường hay say xỉn và mỗi lần như thế nhìn ông hoàn toàn khác so với bình thường. |
Αν οι οικοδεσπότες έχουν ήδη αυτό το βιβλίο, οι ευαγγελιζόμενοι μπορούν να προσφέρουν οποιοδήποτε βιβλίο 192 σελίδων τυπωμένο σε χαρτί του οποίου αλλοιώνεται το χρώμα ή οποιοδήποτε βιβλίο που εκδόθηκε πριν από το 1992. Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận bất cứ sách nào dày 192 trang xuất bản trước năm 1999, ngoại trừ sách Đấng Tạo Hóa và Người vĩ đại nhất. |
Αν οι οικοδεσπότες έχουν ήδη αυτό το βιβλίο, οι ευαγγελιζόμενοι μπορούν να προσφέρουν οποιοδήποτε βιβλίο 192 σελίδων τυπωμένο σε χαρτί του οποίου αλλοιώνεται το χρώμα ή οποιοδήποτε βιβλίο εκδόθηκε πριν από το 1995. Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận tạp chí trong tháng. |
Οι ιδέες που σχετίζονται με την οικονομία, τα οικονομικά, την πολιτική, την κοινωνία, συχνά αλλοιώνονται από τις προσωπικές πεποιθήσεις των ανθρώπων. Các ý tưởng liên quan đến tài chính, kinh tế, chính trị, xã hội, lại rất thường bị phá rối bởi ý thức hệ tư tưởng cá nhân của con người. |
Αλλοιώνεται τόσο γρήγορα στους τροπικούς που έπρεπε να βάλουμε έναν ειδικό δείκτη σε κάθε φιάλη του εμβολίου ώστε να αλλάζει πολύ γρήγορα όταν εκτίθεται σε υπερβολική θερμότητα, και είμαστε σε θέση να γνωρίζουμε ότι δεν είναι καλό εμβόλιο για χρήση σε παιδιά -- δεν είναι αποτελεσματικό, δεν θα τα προστατεύσει. chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em |
Ή μήπως επικρατεί απλώς μια νοσταλγία που αλλοιώνει τις αναμνήσεις μας από περασμένες εποχές; Hay chỉ đơn giản là lòng nuối tiếc quá khứ làm sai lệch ký ức chúng ta về những ngày đã qua? |
Μερικοί δείχνουν προσηνείς και καλοσυνάτοι υπό φυσιολογικές συνθήκες, αλλά φαίνεται πως, όταν μπαίνουν στη μέση τα χρήματα, η προσωπικότητά τους αλλοιώνεται και αυτοί μεταμορφώνονται σε αντιπαθητικά και εχθρικά άτομα. Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng. |
Το άγχος αλλοιώνει τη λειτουργία του εγκεφάλου. Stress sắp xếp lại não bạn. |
Αλλοιώνουμε τον κόσμο αλλά ούτε καν το θυμόμαστε. Chúng ta biến đổi thế giới nhưng chúng ta lại không nhớ điều này |
Όπως ξέρεις, ορκίστηκα να μη σου δώσω πληροφορίες που θα αλλοίωναν το πεπρωμένο. Như cậu đã biết, tôi đã thề sẽ không bao giờ tiết lộ thông tin mà có thể thay đổi định mệnh của cậu. |
▪ Παρουσίαση εντύπων για τον Ιανουάριο: Οποιοδήποτε βιβλίο 192 σελίδων τυπωμένο σε χαρτί που κιτρινίζει ή του οποίου αλλοιώνεται το χρώμα ή οποιοδήποτε εκδόθηκε πριν από το 1980. ▪ Sách báo trình bày trong tháng 1: Bất cứ sách nào đóng bìa cứng, dày 192 trang, đã phai màu hay giấy trở nên vàng hoặc xuất bản trước năm 1980. |
Αν οι οικοδεσπότες έχουν ήδη αυτό το βιβλίο, οι ευαγγελιζόμενοι μπορούν να προσφέρουν οποιοδήποτε βιβλίο 192 σελίδων τυπωμένο σε χαρτί του οποίου αλλοιώνεται το χρώμα ή οποιοδήποτε βιβλίο εκδόθηκε πριν από το 1992. Nếu chủ nhà đã có sách này, người công bố có thể mời nhận số tạp chí của tháng. |
Αν δεν διαβάζετε τις λέξεις σωστά, ακόμη και στην προσωπική σας ανάγνωση, το νόημα των προτάσεων θα αλλοιώνεται. Nếu đọc sai chữ, ngay cả khi đọc cho chính mình, ý nghĩa câu văn sẽ bị sai lạc. |
Το υπερβολικό ποτό αλλοιώνει την κρίση εκείνου που πίνει, κάνοντάς τον “να μην μπορεί να σκεφτεί καθαρά”. Làm giảm đi khả năng suy xét, khiến một người “nói bậy nói bạ”. |
Σε καμιά περίπτωση δεν έχω διαπιστώσει ότι η Μετάφραση Νέου Κόσμου, λόγω προκατειλημμένων ιδεών, αλλοιώνει σκόπιμα κάποιο σημείο του κειμένου». Tôi chưa bao giờ thấy trong Bản dịch Thế Giới Mới bất cứ chủ ý nào do thiên kiến để làm thay đổi ý của nguyên văn”. |
* Επιπρόσθετα, τα συγκεκριμένα σπειράματα λέγεται ότι αλλοιώνουν το ενδομήτριο. * Hơn nữa, dụng cụ tử cung chứa đồng được cho là làm thay đổi niêm mạc tử cung. |
Το έντυπο Βασική Εκπαίδευση για τις Καταστροφές (1-2-3 of Disaster Education) συνιστά να συμπεριλάβετε τα ακόλουθα: Είδη πρώτων βοηθειών, εμφιαλωμένο νερό, τρόφιμα που δεν αλλοιώνονται και σημαντικά έγγραφα. Một cuốn sách hướng dẫn cách đối phó với thảm họa (1-2-3 of Disaster Education) đề nghị nên mang theo những vật sau: dụng cụ y tế, bình nước, thực phẩm có thể để lâu và những giấy tờ quan trọng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλλοιώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.