allenfalls trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allenfalls trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allenfalls trong Tiếng Đức.

Từ allenfalls trong Tiếng Đức có các nghĩa là dù sao chăng nữa, tốt nhất là.... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allenfalls

dù sao chăng nữa

adverb

tốt nhất là...

adverb

Xem thêm ví dụ

Beim Mühlkanal oder Mühlgraben handelt es sich immer um ein künstlich angelegtes oder zumindest künstlich geführtes, kanalisiertes Gewässer; ein „Mühlbach“ kann auch ein gänzlich natürliches Gewässer sein (allenfalls mit einer Stauanlage versehen).
Kênh đào nhà máy xay (Mühlkanal oder Mühlgraben) luôn là một kênh nhân tạo hoặc ít nhất là dòng chảy nhân tạo, trong khi một suối cối xay nước ("Mühlbach") cũng có thể là một dòng nước hoàn toàn tự nhiên (luôn một đập nước).
11 Jehovas auserwähltes Volk, das alte Israel, konnte die Heiligkeit der himmlischen Organisation Gottes allenfalls ganz schwach widerstrahlen.
11 Dân Y-sơ-ra-ên xưa, tức dân được Đức Giê-hô-va chọn, ngay cả khi thánh khiết nhất cũng chỉ phản ánh lờ mờ sự thánh khiết của tổ chức Ngài ở trên trời.
Diese Zahl ließe sich allenfalls mit der Anzahl von Körnern in einer Hand voll Sand vergleichen.
Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát.
Allenfalls werden wir toleriert, weil sie sich dank uns dankbar fühlen, normal zu sein.
Gánh xiếc được chấp nhận ở nơi này là vì bọn tôi khiến họ cảm thấy biết ơn... vì họ là người bình thường.
Anfangs ging man davon aus, dass allenfalls 750 Tonnen Luftfracht pro Tag möglich seien.
Ban đầu người ta thể chuyên chở 750 tấn hàng hóa mỗi ngày.
Allenfalls habe ich dem Sohn des Bürgermeisters einen Korb gegeben.
Điều tệ là con vừa lạnh nhạt với con trai ông thị trưởng.
Unter dem Grund der Ozeane liegen schätzungsweise rund eine halbe Million Kubikkilometer allenfalls schwach salzigen Wassers.
Người ta ước đoán rằng có đến 500.000.000 tỉ lít nước có độ mặn thấp ở dưới đáy đại dương trên thế giới.
Ihr Fall basierte allenfalls auf Indizien.
Vụ của các anh đã cực kỳ chi tiết.
Empirisch ließe sich allenfalls ein durch Sozialisation vermittelter „nationaler Habitus“ nachweisen, doch verliere dieser aufgrund von Migrationen, Medienkonsum, Globalisierung und dem allgemeinen Bedeutungsverlust der Nation zunehmend seinen prägenden Einfluss.
Theo kinh nghiệm, tối đa qua xã hội hóa có thể chứng minh được một "thói quen quốc gia", nhưng thói quen này mất dần đi ảnh hưởng vì di cư, tiêu thụ phương tiện truyền thông, toàn cầu hóa và sự mất mát chung của tầm quan trọng của dân tộc.
Das ist eine ziemlich schwache Theorie, allenfalls.
Giả thiết đó khá là... mỏng manh quá.
Bulgarien war damals kommunistisch und Religion wurde allenfalls toleriert.
Lúc đó, Bun-ga-ri là một quốc gia theo chế độ vô thần, chính phủ cho phép nhưng không có thiện cảm với các tôn giáo.
Die Tieropfer hatten jedoch allenfalls symbolischen Charakter.
Thú vật không thể thật sự che phủ tội lỗi con người vì chúng thấp kém hơn con người.
Statt Zeit und Kraft in Veränderungen zu investieren, die allenfalls von begrenzter Dauer sind, können wir eine solide, auf Gottes Verheißungen gestützte Zukunftshoffnung haben (Offenbarung 21:3, 4).
Thay vì cống hiến thời giờ và công sức để thực hiện những thay đổi chỉ kéo dài tạm thời, bạn có thể có một hy vọng vững chắc về tương lai dựa trên việc tin cậy nơi lời hứa của Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 21:3, 4.
Allenfalls als Theoretiker.
Thậm chí một nhà lập thuyết.
Sie können allenfalls zu einem Gott beten, den sie nicht begreifen.
Họ chỉ có thể cầu nguyện với một Đức Chúa Trời mà họ không biết rõ.
Der Dewan Negara darf eine Gesetzesvorlage nicht einfach formell zurückweisen; er kann allenfalls das Verfahren um einen Monat oder unter bestimmten Umständen um bis zu einem Jahr hinauszögern.
Dewan Negara có thể không trực tiếp bác bỏ dự thảo, chỉ được phép trì hoãn trong vòng 1 tháng hoặc 1 năm trong hoàn cảnh nhất định.
Daher wird gesagt, „die alte diathḗké“ bezeichne das Gesetz Mose oder allenfalls den Pentateuch.
Do đó, cuốn bách khoa nói rằng ‘di·a·theʹke cũ’ nghĩa là luật pháp Môi-se, hoặc nhiều nhất là Ngũ thư.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allenfalls trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.