alle porte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alle porte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alle porte trong Tiếng Ý.

Từ alle porte trong Tiếng Ý có các nghĩa là cận, tỉ mỉ, gần, sát, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alle porte

cận

(near)

tỉ mỉ

(near)

gần

(near)

sát

(near)

thân

(near)

Xem thêm ví dụ

‘Tu che vivi alle porte del mare,
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
Serve una cinta difensiva alle porte del palazzo.
Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài.
Ascoltate attentamente le loro presentazioni e il modo in cui superano le obiezioni alle porte.
Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà.
Non mi piaceva lasciare pacchi alle porte della gente durante le vacanze.
Tôi không thích bỏ hàng tại chân cầu thang trong kỳ nghỉ
Ma se guardate bene lo vedrete alle porte della vostra civiltà.
Nhưng nếu bạn nhìn, bạn có thể nhìn thấy nó tại ngưỡng cửa nền văn minh.
Suo marito è “uno noto alle porte” Guida per l’adunanza Vita e ministero, 11/2016
‘Chồng nàng được biết tại nơi cửa thành’ Chương trình Lối sống và thánh chức, 11/2016
Ti ritroverai questo fottuto schiavo proprio davanti alle porte di Roma, se non vengono inviati dei rinforzi.
ông sẽ được tự nhìn thấy tên nô lệ này ở trước cổng thành Rome, nếu quân tiếp viện không được cử tới.
Koos ci insegnò anche a fare presentazioni efficaci alle porte.
Anh Koos cũng dạy chúng tôi cách trình bày hữu hiệu khi đi rao giảng từng nhà.
Vive in un piccolo villaggio alle porte di Lahore, Pakistan.
Cô ấy sống trong 1 ngôi làng nhỏ gần Lahore, Pakistan
Siate validi assistenti alle porte
Hãy là người hợp tác hữu hiệu
Io raduno tutti vicino alle porte sul lato sud.
Tôi sẽ tập trung mọi người ở các cửa... ở phía bắc toà nhà.
“IL GIORNO di Geova è alle porte!
“NGÀY của Đức Giê-hô-va gần đến rồi!
Per aiutare tutti siamo stati incoraggiati a condurre studi biblici alle porte e per telefono.
Để giúp những người đó, chúng ta được khuyến khích nên bắt đầu và điều khiển cuộc học hỏi ngay tại cửa nhà hoặc qua điện thoại.
“Quando vedrete tutte queste cose”, promise Gesù, “sappiate che egli è vicino, alle porte.
Giê-su hứa: “Khi các ngươi thấy mọi điều ấy, khá biết rằng Con người gần đến, Ngài đương ở trước cửa.
Quando lui busserà alle porte dell'eternità, se puoi, lascialo entrare.
Khi người này đến được những cánh cửa của sự bất diệt, chúng con cầu xin Chúa cho anh ấy vào.
Pensate a quale articolo presentare di fronte alle diverse situazioni che incontrerete alle porte.
Hãy xem xét bạn sẽ trình bày bài nào với ai tùy theo hoàn cảnh khác nhau của những người bạn sẽ gặp được.
Esaminare ciascun suggerimento su cosa dire per farci ascoltare alle porte.
Ôn lại mỗi lời đề nghị về cách gợi chuyện.
È già alle porte Armaghedon:
đánh tan quân thù đầy bạo tàn trên đất.
Non c’era bisogno di serrature alle porte né di sbarre alle finestre.
Ở đó cửa không cần khóa và cửa sổ không cần chấn song.
Paragonatelo alla capacità che avete ora alle porte.
Hãy so sánh với khả năng của bạn bây giờ.
Presto ci avrebbe messo le parole in bocca, insegnandoci a usare le Scritture alle porte.
Không lâu sau, ngài đặt lời trong miệng chúng tôi bằng cách dạy chúng tôi biết dùng Kinh Thánh tại cửa nhà người ta.
26 Alle porte della città si piangerà e si farà lutto,+
26 Các lối vào của thành sẽ khóc than đau buồn,+
Se dedichiamo una maggiore quantità di tempo al ministero ci sentiremo più a nostro agio davanti alle porte.
Dành nhiều thì giờ hơn trong thánh chức sẽ giúp anh chị cảm thấy tự nhiên hơn khi đi rao giảng.
Potete migliorare la vostra capacità di iniziare conversazioni alle porte usando un’introduzione più efficace?
Bạn có thể trau dồi khả năng bắt chuyện tại cửa bằng cách nhập đề cách hữu hiệu hơn không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alle porte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.