alimentare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimentare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentare trong Tiếng Rumani.
Từ alimentare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, mục, nhập, sự cung cấp, Đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimentare
thức ăn(food) |
thực phẩm(food) |
mục, nhập
|
sự cung cấp(feeding) |
Đầu vào(input) |
Xem thêm ví dụ
Prețurile locuințelor și alimentelor erau în 2007 la 171% și 145% din indicele celor 25 de state membre înaintea acelui an ale Uniunii, comparativ cu 113% și 104% în Germania. Giá nhà ở và thực phẩm cao hơn 171% và 145% so với các quốc gia EU vào năm 2007, tương đương với 113% và 104% so với Đức. |
Microbii pătrund pe furiş: prin aerul pe care îl inspirăm, prin alimente, prin tractul urogenital sau chiar prin piele. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Alimentator cu plicuri EF Bộ nạp phong bì EF |
Se prea poate ca aceste prejudecăţi să fi fost alimentate de suspiciunile tot mai mari ale Bisericii privind sinceritatea convertirii lor. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Biosfera Pământului produce multe produse biologice utile pentru oameni, inclusiv alimente, lemn, produse farmacologice, oxigen și reciclarea multor deșeuri organice. Sinh quyển Trái Đất tạo ra các sản phẩm sinh học có ích cho con người bao gồm thức ăn, gỗ, dược phẩm, khí ôxy và tái chế nhiều chất thải hữu cơ. |
Cel mai adesea, holera este contractată când o persoană bea apă sau consumă alimente contaminate cu materii fecale de la persoane infectate. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
„Recolte record — alimente din belşug“ “Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật” |
jucării, cutii de alimente, inginerie genetică. Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học. |
În unele ţări, mulţi suferă din cauza războaielor şi a lipsei de alimente. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
A hotărât că nu avea altă soluţie decât să folosească banii de zeciuială pentru a cumpăra nişte alimente. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Asemenea lui Emily, citată mai înainte, ei suferă de alergii alimentare. Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm. |
Aveam sistemul de alimentare, driver-ul pentru mouse, memoria şi l-am construit în Kyoto, vechea capitală a Japoniei. Tôi có bộ phận quản lý năng lượng, trình điều khiển chuột, bộ nhớ, vâng vâng... và tôi đã xây dựng nó ở Kyoto, thủ đô cũ của Nhật Bản. |
Alimentator cu hîrtie PF Bộ nạp giấy PF |
În clasele mai mari se urmăreşte adoptarea unei alimentaţii echilibrate.“ Các em lớp lớn hơn tự lên thực đơn sao cho đủ chất dinh dưỡng”. |
Și va fi utilizată și pentru pentru diete și suplimente alimentare și altele asemănătoare. Và nó cũng sẽ được dùng cho chế độ ăn kiêng, các nguồn cung cấp dinh dưỡng nữa. |
Pe spate şi laterale sale, el carted cu el în jurul valorii de praf, fire, de păr, şi resturi de produse alimentare. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
În plus, epidemia de SIDA, alimentată de droguri şi stiluri imorale de viaţă, face ca un nor negru să ameninţe o mare parte a pămîntului. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Mai tîrziu, alte două trailere au transportat alimente în Rusia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Ce crize importante de alimente au survenit din 1914 încoace, împlinind astfel profeţia lui Isus? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Avem magazine alimentare grozave aici în Coreea de Nord. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Alimentatoare cu hîrtie PF Bộ nạp giấy PF |
Packer despre o dragă soră care a fost ridiculizată pentru că a urmat sfatul profetului de a depozita alimente. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Unele studii însă lasă să se înțeleagă că doar puțini dintre cei care cred că au o alergie alimentară au fost diagnosticați de un specialist. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Revoluția verde în agricultură a făcut ca producția de alimente să țină pasul cu creșterea populației la nivel mondial. Cuộc cách mạng xanh trong ngành nông nghiệp đã giúp sản lượng nông nghiệp theo kịp sự tăng trưởng dân số. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.