alforreca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alforreca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alforreca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alforreca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sứa, con sứa, medusa, nuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alforreca
sứa(jellyfish) |
con sứa(medusa) |
medusa(medusa) |
nuốt
|
Xem thêm ví dụ
É um dos milhares de espécies animais, como as rãs, as alforrecas, as salamandras e as cobras, que usam químicos tóxicos para se defenderem — neste caso, com um jato de líquido venenoso produzido pelas glândulas do abdómen. Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng. |
Retira- se um gene fluorescente de um coral ou de uma alforreca e introduz- se num peixe- zebra, e, zás, tornam- se fluorescentes. Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng. |
É o Alforreca-man. Anh hùng diệt sứa! |
Queimam como alforrecas. Chích đau như sứa vậy. |
Estas são células normais de mamíferos geneticamente modificadas com um gene bioluminescente extraído de alforrecas de alto mar. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Retira-se um gene fluorescente de um coral ou de uma alforreca e introduz-se num peixe-zebra, e, zás, tornam-se fluorescentes. Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng. |
Eu andava a passear pela praia no Alasca e atravessei uma poça na maré vazia cheia com uma colónia de anémonas do mar, essas fantásticas máquinas de comer, parentes dos corais e das alforrecas. Tôi đã đi bộ dọc theo bờ biển ở Alaska, và tôi đã trải nghiệm qua việc bơi trong thủy triều Với hàng đàn nhung nhúc hải quỳ biển, Các cỗ máy tiêu hóa tuyệt vời, các họ hàng của San hô và sứa. |
Foi o gene GFP de uma alforreca, caso esteja interessado. Đó là gen phát quang của con sứa, nếu anh có quan tâm. |
Depois pickles de alforreca, no supermercado Hong Kong na Route 18 em East Brunswick. Và sứa ngâm giấm tại siêu thị Hồng Kông trên đường 18, East Brunswick. |
Isto é uma alforreca. Một con sứa. |
As lesmas-do-mar comem nematocistos de alforrecas, impedindo a sua ativação com compostos no muco e reutilizando-os para a sua própria defesa. Và sên biển ăn nematocyst từ sứa, kháng được sự hoạt hoá nhờ hợp chất có trong niêm dịch, và cải tạo chúng để tự vệ. |
Evoluíram naturalmente para conferir à alforreca um brilho verde, seja qual for a razão, ou para detetar a proteína código de um vírus invasor, por exemplo. Chúng đều được phát triển bởi tự nhiên để làm cho một con sứa phát sáng xanh vì bất kì lý do gì, hoặc để phát hiện protein mã hóa của một virus xâm nhập, ví dụ vây. |
Os primeiros neurónios vieram das alforrecas. Những dây thần kinh đầu tiên đến từ loài sứa. |
Do mesmo modo, as alforrecas guardam o seu veneno com segurança em estruturas tipo arpões chamadas nematocistos. Tương tự, sứa biển trữ độc một cách an toàn trong cấu trúc hình mũi tên có tên là nematocyst. |
A primeira vez que vi uma alforreca (espécie Lần đầu tôi thấy con sứa |
Enfrentares as alforrecas... Bạn và đàn sứa. |
Costumava apanhar alforrecas mortalmente venenosas e cantar para elas. Tôi từng mang theo một con sứa cực độc và hát cho nó nghe. |
Uma alforreca esquisita? Một con sứa kỳ cục? |
As alforrecas deram origem aos primeiros cordados. Sứa khởi nguồn cho những động vật có dây sống đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alforreca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.