alfabeto griego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfabeto griego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfabeto griego trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alfabeto griego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiếng Hy Lạp, Tiếng Hy-lạp, tiếng Hy Lạp, Tiếng Hy-lập, tiếng Hy-lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfabeto griego
Tiếng Hy Lạp
|
Tiếng Hy-lạp
|
tiếng Hy Lạp
|
Tiếng Hy-lập
|
tiếng Hy-lạp
|
Xem thêm ví dụ
Alfa (Α α) es la primera letra del alfabeto griego. Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Ro (según la RAE) o rho (Ρ ρ) es la decimoséptima letra del alfabeto griego. Rho (viết hoa Ρ, viết thường ρ hoặc ρ) là chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Epsilon, quinta letra del alfabeto griego. Epsilon, chữ cái thứ 5 trong bảng chữ cái Hi Lạp. |
Resolvió el problema inventando el alfabeto gótico, de veintisiete caracteres, cuya base principal fueron los alfabetos griego y latino. Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh. |
Su hija, Joanna, dice: “Aún recuerdo cómo mi padre escribía el alfabeto griego en una pizarra para que lo aprendiéramos de memoria. Joanna, con gái của họ, nói: “Tôi có thể nhớ lại lúc cha dạy tiếng Hy Lạp cho chúng tôi bằng cách viết mẫu tự Hy Lạp lên bảng đen ở nhà, và chúng tôi phải học cho thông thạo. |
Algunas monedas de Kanishka contienen la primera representación de Buda en una moneda (alrededor del 120), en estilo helénico con la palabra Boddo en alfabeto griego. Một số đồng tiền của Kanishka mang những biểu hiện sớm nhất của Đức Phật trên một đồng xu (khoảng năm 120), theo phong cách Hy lạp và với chữ "Boddo" trong chữ Hy lạp. |
El primer uso documentado del nombre data del año 1131, y proviene de la planta del edificio, que recuerda a la letra «Τ» (tau, en el alfabeto griego). Tài liệu nhắc tới cái tên cung điện Tau sớm nhất là vào năm 1131, theo đó cái tên Tau lấy theo hình dạng của tòa nhà vốn giống chữ tau (T) trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Adaptaron a su propia lengua el alfabeto griego, inventando una letra adicional, Þ ("sh", como en la palabra «kushán») y pronto empezaron a acuñar moneda siguiendo el modelo griego. Họ đã chấp nhận bảng chữ cái Hy Lạp cho phù hợp với ngôn ngữ riêng của họ (với sự phát triển thêm các chữ Þ "sh", như trong "Kushan") và sớm bắt đầu đúc tiền đúc theo kiểu Hy Lạp. |
Tras algunas modificaciones, se convirtió en la base del alfabeto griego; y este, a su vez, fue el antecesor del alfabeto latino, uno de los más extendidos hoy en el mundo. Sau khi được cải biên, bảng chữ cái này là căn bản cho bảng chữ cái tiếng Hy Lạp. Về sau, bảng chữ cái tiếng Hy Lạp trở thành căn bản cho chữ viết La Mã, một trong những mẫu tự phổ biến nhất ngày nay. |
Se helenizaron en cierto grado, como lo sugiere su adopción del alfabeto griego para escribir su lengua irania, y por numerosas monedas, acuñadas en el estilo de los reyes grecobactrianos, con texto en griego. Họ được Hy Lạp hóa ở mức độ nào, như bằng việc sử dụng bảng chữ cái Hy Lạp viết để thể hiện ngôn ngữ của họ, và bởi nhiều đồng tiền còn lại, đúc theo phong cách của các vị vua Hy Lạp-Bactrian, với các văn bản bằng tiếng Hy Lạp. |
Elementos comunes a todos los billetes son la bandera europea, las iniciales del Banco Central Europeo en cinco versiones (BCE, ECB, EZB, ΕΚΤ, EKP), un mapa de Europa en el reverso, el nombre "euro" en los alfabetos latino y griego y la firma del presidente del Banco Central Europeo en el momento. Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu bao gồm 5 ngôn ngữ (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), một bản đồ châu Âu (bao gồm cả các khu hành chính hải ngoại của Pháp) ở mặt sau, tên "Euro" bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm. |
Esta antigua civilización realizó un notable aporte al desarrollo del alfabeto griego y el latino. Những người đóng các thương thuyền này đã ảnh hưởng đến sự phát triển của bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La Mã. |
En el siglo XVII, Johann Bayer, astrónomo aficionado alemán, la identificó con la letra omega (ω) del alfabeto griego. Vào thế kỷ 17, nhà thiên văn học nghiệp dư Johann Bayer đặt tên nó bằng chữ cái Hy Lạp là Omega (ω). |
Entre 860 y 863 los monjes bizantinos de origen griego San Cirilo y San Metodio crearon el alfabeto glagolítico, el primer alfabeto eslavo, por orden del emperador bizantino, con el propósito de convertir la Gran Moravia al cristianismo ortodoxo. Giữa năm 860 và 863 các tu sĩ Byzantine gốc Hi Lạp Thánh Cyril và Thánh Methodius sáng tạo ra Bảng chữ cái Glagolitic, bảng chữ cái slavơ đầu tiên theo yêu cầu của Hoàng Đế Byzantine, nhắm vào việc cải đạo Đại Moravia sang Thiên chúa giáo chính thống. |
La expresión griega que se vierte así daba la idea de las letras del alfabeto puestas en fila, y así implicaba el abecé o los elementos rudimentarios de un asunto. Thành ngữ Hy-lạp này nói đến những sự sơ-đẳng như là hàng mẫu tự ABC. |
Cuenta la tradición que empezó vertiendo del griego al eslavo la primera frase del Evangelio de Juan (“En el principio la Palabra era”), para lo que utilizó el alfabeto que acababa de componer. Theo truyền thống, câu đầu tiên được Cyril dịch từ tiếng Hy Lạp sang tiếng Slavonic theo bảng mẫu tự mới là câu mở đầu sách Phúc Âm theo Giăng: “Ban đầu có Ngôi-Lời...” |
Además del alfabeto latino (en el que se basa el español), existen otros, como el árabe, el cirílico, el griego y el hebreo. Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfabeto griego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alfabeto griego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.