αλεξίπτωτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλεξίπτωτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλεξίπτωτο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλεξίπτωτο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái dù, dù nhảy, Dù nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλεξίπτωτο
cái dùnoun Φέρ τον κι αυτόν και μάζεψε το αλεξίπτωτο. Đem hắn theo và lượm cái dù đó lên. |
dù nhảynoun |
Dù nhảy
|
Xem thêm ví dụ
Αυτό το αλεξίπτωτο είναι σακκίδιο! Sao cái dù này lại là cái balo. |
Δεν θα μπορούσαν να πέσουν με αλεξίπτωτα; Chúng không thể nhảy dù được sao? |
Κύριε Hawkes, μήπως κανείς άλλος εκτος από εσάς και τη σύζηγο σας είχε πρόσβαση στο αλεξίπτωτό της? có ai ngoài anh và vợ anh được quyền xem xét dù của vợ anh không? |
Και άνοιξα το αλεξίπτωτό μου. Μπ. Và sau đó tôi có mở dù ra. |
Ο Έρνυ, ο ταξιτζής, έπεφτε με αλεξίπτωτο στη Γαλλία. Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp. |
Παίξαμε το " αλεξίπτωτο " σήμερα. Hôm nay chúng con đã chơi nhảy dù. |
Δε βλέπω αλεξίπτωτα να ανοίγουν. Tôi không thấy chiếc dù nào mở ra cả. |
Αλεξίπτωτα και για τους δυο μας. Dù cho hai ta đây! |
Ένας τρίτος και ίσως πιο συναρπαστικός τρόπος χρήσης αυτών των μη επανδρωμένων αεροσκαφών είναι να τα πετάξουμε σε ένα πολύ απομακρυσμένο ανεξερεύνητο τροπικό δάσος κρυμμένο κάπου στην τροπική ζώνη και να ρίξουμε με αλεξίπτωτο ένα μικροσκοπικό μικρόφωνο που θα μας επέτρεπε να κρυφακούσουμε το κάλεσμα των θηλαστικών, πτηνών, αμφιβίων, του Γιέτι, του Μεγαλοπόδαρου, οποιουδήποτε. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
Ελεύθερη πτώση, χωρίς αλεξίπτωτο και μία μεγάλη έκρηξη.. rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn. |
Δύο αλεξίπτωτα. Có hai chiếc dù. |
Βλέπεις αλεξίπτωτο; Whiplash 2, cậu có thấy dù không? |
Κύριε έχουμε αλεξίπτωτα στον αέρα. Chúng ta có một chiếc Beuford đang thả dù. |
Εκείνο το τρελό κόλπο με τα αλεξίπτωτα... Đám người điên rồ với mấy chiếc dù... |
Όταν άνοιξε το υπέροχο μεγάλο αλεξίπτωτο, ξέραμε πως αν δεν άνοιγε υπάρχει δεύτερο αλεξίπτωτο και δουλεύει με έναν όμορφο μικρό ωρολογιακό μηχανισμό. Và khi tấm dù lớn được bật ra chúng tôi biết rằng nếu nó không mở thì vẫn còn cái thứ hai, sẽ được kích hoạt êm đẹp theo cơ chế đếm giờ |
Τα αλεξιπτωτα ανοιγουν στα 15.000 ποδια. Dù sẽ mở ở độ cao 500 mét. |
Ο υπολοχαγός Ρόμπερτ Μπρούερ του 506ου Συντάγματος Αλεξίπτωτων της 101ης Αερομεταφερόμενης Μεραρχίας ανέφερε ότι το σύνταγμα του είχε συλλάβει τέσσερις Ασιάτες με γερμανική στολή μετά τις αποβάσεις στην Ακτή Γιούτα και ότι αρχικά κανείς δεν ήταν σε θέση να επικοινωνήσει μαζί τους. Vào thời điểm này, Trung úy Robert Brewer của Trung đoàn Bộ binh 506, Sư đoàn Dù 101 báo cáo đã bắt sống được bốn người châu Á mặc quân phục Đức tại bãi biển Utah nhưng không ai có khả năng nói chuyện với họ. |
Τα βρήκα όλα στο αλεξίπτωτο πλαγιάς. Tôi có được tất cả những cảm giác đó khi chơi dù lượn. |
Αν κόψουμε τα άλλα αλεξίπτωτα... Nghe này, nếu chúng ta tháo dây từ cái dù của hắn... |
Σφυρηλατήσαμε τις πολεμικές μας ικανότητες, δημιουργήσαμε νέο εξοπλισμό, χρησιμοποιήσαμε αλεξίπτωτα, ελικόπτερα, μικρές βάρκες, οδηγήσαμε και περπατήσαμε σε αποστολές για νύχτες, για να σταματήσουμε την αιματοχυσία που προωθούσε αυτή η οργάνωση. Chúng tôi nâng cao khả năng chiến đấu, phát triển những thiết bị mới, chúng tôi nhảy dù, bay trực thăng, dùng tàu nhỏ, lái xe , hành quân đường bộ tiếp cận mục tiêu đêm này qua đêm khác để ngăn chặn sự tàn sát mà mạng lưới này gây ra. |
Φέρ τον κι αυτόν και μάζεψε το αλεξίπτωτο. Đem hắn theo và lượm cái dù đó lên. |
1797 22 Οκτωβρίου, ο Αντρέ-Ζακ Γκαρνερέν πηδά από αερόστατο σε ύψος 975 μέτρων (3.200 πόδια) πάνω από το Παρκ Μονσώ του Παρισιού με αλεξίπτωτο διαμέτρου 7 μέτρων (23 πόδια) κατασκευασμένο από λευκό καμβά και τοποθετημένο ένα καλάθι. 1797 22 tháng 10, André-Jacques Garnerin nhảy từ một khí cầu trên độ cao 3.200 phía trên Parc Monceau tại Paris bằng một chiếc dù có đường kính 23-foot được làm bằng vải bạt trắng với một cái giỏ được gắn vào. |
Θα πέσετε νύχτα με αλεξίπτωτα... ραπέλ από ελικόπτερα, θα μάθετε υποβρύχιες καταστροφές οδήγηση υψηλών ταχυτήτων σε επείγουσες περιπτώσεις. Các bạn sẽ học đột nhập, tuột xuống từ trực thăng, Học về các loại thuốc nổ, học sự mưu mẹo, tốc độ, lái xe. |
Δεν ήξερα πως χρειάζεσαι αλεξίπτωτο για την Κόλαση. Lần cuối tôi thấy thì hình như anh không cần tới dù để đến đó. |
Το πρώτο πράγμα που κάνεις είναι να κλειδώσεις σε μία σφιχτή στάση σώματος -- το κεφάλι κάτω στο στήθος, τα χέρια απλωμένα, τοποθετημένα πάνω από το εφεδρικό σου αλεξίπτωτο. Việc đầu tiên bạn làm là khoá cơ thể vào một vị trí đầu cúi xuống ngực, hai cánh tay dang rộng, đặt trên dù dự bị. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλεξίπτωτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.