αλεπού trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αλεπού trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλεπού trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αλεπού trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly, Cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αλεπού

cáo

noun

Η διασπορά, δυσκολεύει την αλεπού να επιλέξει στόχο.
Phân tán ra có thể làm cáo khó chọn mục tiêu.

con cáo

noun

Πρέπει να είναι αλεπού ή ό, τι απέμεινε απ'αυτήν.
Chắc là một con cáo hoặc những gì còn lại của một con.

hồ ly

noun

Έφτιαξες τη θεραπεία για το δηλητήριο της αλεπού-δαίμονα.
Ngươi đã dùng nguyên khí của mình để giải trừ chất độc của loài hồ ly.

Cáo

Αλεπού, γιατί υπήρχε ένα τσούρμο σέξυ γκόμενες.
Cáo, là vì chúng tôi là một đám các cô gái xảo quyệt.

Xem thêm ví dụ

Μπουκώνει με λάχανο το κουνέλι και το κουνέλι στην αλεπού και τα τρώει όλα.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
" Η αλεπού το άρπαξε και είπε:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
"«Τι θα πει ""εξημερωμένη"";» «Οι άνθρωποι» είπε η αλεπού «έχουν τουφέκια και κυνηγούν."
"""Con người"", con chồn nói, ""con người họ có những khẩu súng và họ đi săn bắn."
Η Πράσινη Αλεπού είναι μεγάλη εγκληματίας.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
Νομίζαμε πως ήταν αλεπού.
Bọn tới nghĩ nó là do con cáo.
Οι αλεπούδες ξεθάβουν τα νεκρά ζώα και να τα τρώνε.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
4 Ο Σαμψών λοιπόν πήγε και έπιασε 300 αλεπούδες.
4 Sam-sôn đi bắt 300 con cáo.
Η αλεπού τα παγίδευσε ή έτσι φαίνεται.
Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế.
Μήπως είχες καμιά μάχη με καμιά αλεπού, φιλαράκο;
Mày đã đánh nhau với cáo đấy hả anh bạn?
Kai θυμάται την αλεπού.
Kai nhớ cáo.
18 εξαιτίας του όρους Σιών, που είναι ερημωμένο·+ αλεπούδες περιφέρονται τώρα σε αυτό.
18 Vì núi Si-ôn, nơi bị tiêu điều,+ nơi loài chồn cáo nhởn nhơ.
Η προσγειώσεις στη θάλασσα είναι σίγουρα πιο ανώδυνες, και οι αλεπούδες δεν σε πλησιάζουν εδώ.
Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này.
Η αλεπού σταματάει προς στιγμήν, μας κοιτάζει με απορία και μετά απομακρύνεται.
Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp.
Η ιπτάμενη αλεπού των Σαμόα (Pteropus samoensis) μένει όλη της τη ζωή με το ίδιο ταίρι.
Loài cáo bay Samoa (Pteropus samoensis) giao phối với nhau trọn đời.
Είναι μεγαλύτερο από την κόκκινη αλεπού.
Nó đỏ hơn màu đỏ son.
Οι αλεπούδες είναι παράσιτα.
Cáo có đéo gì đâu ông.
Πάνε χρόνια που τον δολοφόνησε η Πράσινη Αλεπού.
Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly.
Υπάρχουν επίσης και άλλα ζώα όπως ασβοί, νυχτερίδες, ερυθροί λύγκες, κογιότ, αλεπούδες, διποδόμυες, πούμα, σκαντζόχοιροι, κουνέλια, μεφίτιδες, άγρια γαϊδούρια, σαύρες, φίδια και χελώνες της ερήμου.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
Μην στέλνεις ένα κουνέλι... να σκοτώσει την αλεπού.
Đừng sai thỏ đi giết một con cáo.
Έξυπνη αλεπού.
Cáo thông minh đấy.
Ποιος είναι η Αλεπού;
Chồn đêm là ai?
Μωρό κόκκινης αλεπούς. Έτσι είπε ο κ.Σάμερς.
Nó là một con chồn đỏ, ông Summers nói vậy.
Θα προστατεύσουμε το " αυγουλάκι " μας βγάζοντάς το απ'το κοτέτσι... και μετά θα περιμένουμε την αλεπού να έρθει.
Chúng ta sẽ bảo vệ trứng, dời nó khỏi chuồng, và chờ bọn cáo đến!
Προσκαλούμε την αλεπού στο κοτέτσι.
Làm vậy là rước cáo vào nhà.
Αυτή η μητέρα βρήκε μια αποθήκη τροφίμων κάτω από το χιόνι... την οποία προφανώς έφτιαξε μια Αρκτική Αλεπού.
Con mẹ này đã tìm thấy một kho thức ăn dưới tuyết chắc hẳn là của một con cáo Bắc Cực tạo ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλεπού trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.