αλάτι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλάτι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλάτι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλάτι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là muối, muối ăn, mười, Muối ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλάτι
muốinoun To αλάτι και τo σίδερo δεv αρκoύv για vα ηττηθεί. Sẽ cần rất nhiều muối và sắt mới có thể đánh bại được mụ. |
muối ănnoun Θα φέρω κι άλλο αλάτι για τ'αυγά. Để tôi lấy muối ăn trứng. |
mườinoun |
Muối ăn
Θα φέρω κι άλλο αλάτι για τ'αυγά. Để tôi lấy muối ăn trứng. |
Xem thêm ví dụ
Μερικές φορές το έδαφος ήταν στρωμένο με αλάτι, στο σημείο όπου κάποτε υπήρχε μια λίμνη. Thỉnh thoảng lại thấy có vùng phủ đầy muối vì trước kia nơi đó là biển. |
Οι σοφοί σύμβουλοι «βάζουν» συχνά «αλάτι» στα λόγια τους χρησιμοποιώντας παραδείγματα, επειδή αυτά μπορούν να δώσουν έμφαση στη σοβαρότητα ενός ζητήματος ή να βοηθήσουν εκείνον που λαβαίνει τη συμβουλή να λογικευτεί και να αποκτήσει μια διαφορετική άποψη για το πρόβλημα. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Τα άλατα του παλμιτικού οξέος με αλουμίνο και ναφθενικά οξέα χρησιμοποιήθηκαν κατά τη διάρκεια του Β ' Παγκοσμίου Πολέμου για την παραγωγή ναπάλμ. Muối nhôm của axit palmitic và axit aphthenic được kết hợp trong Chiến tranh thế giới thứ 2 để sản xuất napalm. |
Αν το εξατμίσουμε, μπορούμε να ενισχύσουμε την αποκατάσταση και να πάρουμε τα άλατα, μετατρέποντας ένα επείγον πρόβλημα απορριμμάτων σε μεγάλη ευκαιρία. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Βάλε το αλάτι στη θέση του. Bỏ mấy bọc muối lại! |
Κι έχουμε μπόλικο αλάτι για να τα παστώσουμε. Chúng ta có thừa muối để bảo quản chúng. |
Οι παρασκευαστές της βαφής πρόσθεταν αλάτι και άφηναν το μείγμα εκτεθειμένο στον αέρα και στον ήλιο τρεις μέρες. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Ο βασιλιάς κάνει δεκτά «όλα όσα ζήτησε» ο Έσδρας για τον οίκο του Ιεχωβά —χρυσάφι, ασήμι, σιτάρι, κρασί, λάδι και αλάτι, συνολικής αξίας πάνω από 90.000.000 ευρώ σε σημερινές τιμές Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
Πριν από τη διεργασία καθαρισμού και χρήσης του αλατιού, ανέδιδαν μια κακή οσμή και ήταν γεμάτα με ζωύφια. Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc. |
Είναι αυτός ο συνδυασμός υγρού μετάλλου, λιωμένου αλατιού και υψηλής θερμοκρασίας που μας επιτρέπει να στέλνουμε υψηλό ρεύμα μέσα από αυτό το πράγμα. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Κατά τη διάρκεια της υγρής περιόδου την Άνοιξη, το νερό ρέει για λίγο κάτω από τα βουνά Κερμάν, αλλά στεγνώνει σύντομα, αφήνοντας πίσω μόνο πέτρες, άμμο, και αλάτι. Trong khoảng thời gian diễn ra những cơn mưa vào mùa xuân, nước chảy trong khoảng thời gian ngắn từ trên núi Hazaran, nhưng nước nhanh chóng bị bốc hơi, để lại những gì còn lại chỉ là đá, cát và muối. |
Χρησιμοποιούσαν άλατα αντιμονίου ως υγρό ταρίχευσης. Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác. |
Είτε μικροί είμαστε είτε μεγάλοι, η ομιλία μας πρέπει να είναι ‘πάντοτε με χάρη, καρυκευμένη με αλάτι, για να γνωρίζουμε πώς πρέπει να απαντάμε στον καθένα’.—Κολοσσαείς 4:6. Dù trẻ hay già, cách nói năng của chúng ta nên “có ân-hậu theo luôn, và nên thêm muối, hầu cho [chúng ta] biết nên đối-đáp mỗi người là thể nào” (Cô-lô-se 4:6). |
Τα περισσότερα απλά άλατα αμμωνίου είναι πολύ ευδιάλυτα στο νερό. Hầu hết các muối amoni đơn giản đều hòa tan trong nước. |
Το αλάτι, όμως, είναι συντηρητικό. Nhưng muối là chất bảo quản. |
Έκανε τον Μπρέμνερ " του αλατιού ". Quần Bremner lên xuống. |
Ο Μπρέιντ επίσης ανακάλυψε σε χημικά καθαρές μορφές κάποια άλατα του λιθίου, όπως το χλωριούχο λίθιο (LiCl), και, εκτιμώντας ότι η «λιθία» περιέχει περίπου 55% μέταλλο, εκτίμησε το ατομικό βάρος του λιθίου ότι είναι γύρω στα 9,8 g/mol (με σύγχρονη τιμή περίπου 6,94 g/mol). Brande cũng đã mô tả các muôi liti tinh khiết, ở dạng clorua, và ước tính rằng lithia (liti ôxít) chứa khoảng 55% kim loại, ước tính khối lượng nguyên tử liti khoảng 9,8 g/mol (giá trị ngày nayy là ~6,94 g/mol). |
Στο Μποπάλ, συνηθίζεται η προσθήκη μιας πρέζας από αλάτι. Ở Bhopal, thường thêm vào một nhúm muối. |
Στους επισκέπτες σερβίρουν συνήθως ζεστό τσάι με γάλα και λίγο αλάτι. Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối. |
Το αλάτι (νάτριο) μπορεί να ανεβάσει την πίεση του αίματος μερικών, ιδιαίτερα των διαβητικών, εκείνων που έχουν υπέρταση σοβαρής μορφής, των ηλικιωμένων και μερικών μαύρων. Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen. |
Η γυναίκα του Λωτ, έγινε στήλη άλατος γιατί παράκουσε τον Θεό. Vợ ông Lót bị biến thành cột muối vì đã cãi lệnh Chúa. |
Το αλάτι είναι πολύ διαδεδομένο στη φύση. Các muối sunfat tồn tại rộng rãi trong tự nhiên. |
Στην περίπτωσή του, υπάρχει επείγουσα ανάγκη για ‘αλάτι’.—1 Πέτρου 4:1-3. Muốn làm được như thế, người đó rất cần phải có “muối” (I Phi-e-rơ 4:1-3). |
Το diνατρίου diphenolate αλάτι της υδροκινόνης χρησιμοποιείται ως ένα εναλλασσόμενο coμονομερούς μονάδας για την παραγωγή του πολυμερές PEEK. Muối disapium pha loãng hydroquinone được sử dụng như là một đơn vị tổ hợp khác trong sản xuất polymer PEEK. |
Τον αγόρασα σ'ένα ορυχείο άλατος στην Καρχηδόνα. Không. Tôi mua hắn từ mỏ muối ở Carthage. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλάτι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.