αλάνης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αλάνης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλάνης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αλάνης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lang thang, du đãng, nguoi khong nha, kẻ lang thang, vô định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αλάνης
lang thang(vagrant) |
du đãng(vagrant) |
nguoi khong nha
|
kẻ lang thang(tramp) |
vô định(vagrant) |
Xem thêm ví dụ
Ένα SUV, έξω στην αλάνα. Chiếc SUV màu trắng ở ngoài lối đi. |
Ήμουν το σκληρό αλάνι που ακολουθούσε τον Κρίστιαν Σλέιτερ και τον ενοχλούσε. Tôi vào vai một thằng lưu manh đi theo Christian Slater và phá nó. |
Όπως και στην αλάνα... δεν ξέραμε πάντα ποιος ήταν κλέφτης και ποιος αστυνόμος. Giống như lúc nhỏ, rất khó để phân biệt người nào là quan, kẻ nào là giặc. |
Η Μάχη της Αδριανούπολης (9 Αυγούστου 378) διεξήχθη μεταξύ ενός ρωμαϊκού στρατού, υπό την ηγεσία του Ρωμαίου αυτοκράτορα Ουάλη, και Γότθων επαναστατών (και σε μεγάλο βαθμό μη Γότθων Αλανών και διαφόρων τοπικών επαναστατών) με επικεφαλής τον Φριτίγερνο. Trận Hadrianopolis (ngày 9 tháng 8 năm 378), còn được gọi là Trận Adrianopolis, là trận chiến giữa Quân đội La Mã do Hoàng đế Valens thân chinh thống lĩnh và quân nổi dậy Goth (phần lớn là người Therving cùng với người Greutungs, ngoại tộc Alans, và nhiều bộ tốc địa phương khác) do thủ lĩnh Fritigern chỉ huy. |
Ο Γιζέριχος, Γεζέριχος ή Γενσέριχος (Geiserich, 389 - 25 Ιανουαρίου 477) ήταν βασιλιάς των Βανδάλων και των Αλανών (428-477), ο οποίος εγκαθίδρυσε το κράτος των Βανδάλων και ένας από τους κύριους υπαίτιους των αναταραχών στη Δυτική Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία τον 5ο αιώνα. Genseric (389 – 477) đôi khi còn đọc là Geiseric hoặc Gaiseric, là vua rợ thuộc man tộc Vandal và Alan (428 – 477) là nhân vật chính yếu gây xáo trộn và hỗn loạn cho Đế quốc Tây La Mã vào thế kỷ thứ 5. |
Αυτό επαληθεύτηκε ασφαλώς και στο Μπεσλάν, στη Βόρεια Οσετία (Αλανία), το φθινόπωρο του 2004, όταν εκατοντάδες άνθρωποι, μεταξύ των οποίων και πολλά παιδιά που πήγαν πρώτη μέρα στο σχολείο, σκοτώθηκαν σε μια βίαιη σύγκρουση ανάμεσα σε τρομοκράτες και σε δυνάμεις ασφαλείας. Điều đó rất đúng về những gì xảy ra vào mùa thu năm 2004 tại Beslan, Bắc Ossetia (thuộc Nga), khi hàng trăm người, trong số đó có nhiều trẻ em ngày đầu tiên đến trường, đã bị giết trong cuộc đụng độ dữ dội giữa quân khủng bố và lực lượng an ninh. |
Αυτός ο τύπος έχτισε μία αλάνα για μπόουλινγκ στον κήπο του, από ξύλο αρχιτεκτονικής τοπίου, συνθετικό χλοοτάπητα. Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà, từ những thân gỗ. |
Είναι κάτι περισσότερο από τα κορακίστικα, και δεν αποτελούν απλά συλλογές κατασκευασμένων λέξεων αργκό όπως η Νάντσατ που χρησιμοποιείται από τα νεαρά αλάνια στο «Κουρδιστό Πορτοκάλι», όπου «ντρουγκ» από τα Ρώσικα τυχαίνει να σημαίνει φίλος. Chúng không chỉ gồm những mật mã như Pig Latin, và cũng không chỉ là những tiếng lóng như biệt ngữ Nadsat mà bọn lưu manh tuổi teen trong "A Clockword Orange" sử dụng, với từ "droog" trong tiếng Nga nghĩa là "friend" (bạn bè). |
Ετσι μπραβο, το αλανι σας ο Εικον ειναι στο κτιριο τωρα. Tốt lắm, anh bạn A-Con đang ở trên sân khấu đây |
Γίνε αλάνι με το φτυάρι σου, εντάξει; Làm găngxtơ cùng với cái xẻng của bạn, được chứ? |
Ωραίο κομμάτι, ρε αλάνι. Quá đã luôn. |
Επίσης, έχει και δύο μεγαλύτερες ετεροθαλείς αδελφές από τον πατέρα της, την Μαριέλ και την Αλάνα. Cô cũng có hai người chị gái cùng cha khác mẹ, Marielle và Alana. |
Αν δεν είσαι κηπουρός, δεν είσαι αλάνι της πόλης. Nếu bạn không phải là thợ làm vườn thì bạn không phải găngxtơ. |
Δεν θα ήθελες η Αλάνα Μπλουμ να ανησυχεί ότι σου μιλώ για μακάβρια πράγματα, όταν θα έπρεπε να σκέφτεται μόνο για την ανάρρωσή σου. Tôi không muốn Alana Bloom phải lo lắng chuyện việc cậu day dứt về bất kỳ thứ gì không lành mạnh vào lúc là khoảng thời gian bình phục của cậu. |
Θεέ και Κύριε, δες τον Μπρούνο που πάντα το έπαιζε αλάνι. Ôi Chúa ơi, nhìn Bruno lúc nào cũng làm ra vẻ bảnh bao kìa. |
ΤΟ ΠΑΡΕΛΘΟΝ ΜΟΥ: Μεγάλωσα στο Βλαντικαυκάς, την πρωτεύουσα της Δημοκρατίας της Βόρειας Οσετίας (τώρα Αλανία). ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên ở Vladikavkaz, thủ đô của Cộng hòa Bắc Ossetia (nay là Alania). |
Νωρίτερα εκείνη την Τετάρτη 1 Σεπτεμβρίου 2004, παιδιά και γονείς βρίσκονταν έξω από το σχολείο και ετοιμάζονταν να γιορτάσουν την έναρξη της σχολικής χρονιάς στο Μπεσλάν, μια μικρή πόλη στην Αλανία της Ρωσίας. Sáng sớm thứ tư ngày 1-9-2004, trẻ em và cha mẹ đang ở bên ngoài, chuẩn bị khai giảng năm học mới ở Beslan, một thị trấn nhỏ ở Alania, Nga. |
Άκου, θα τηλεφωνήσω στην Ιντερπόλ και θα ενημερώσω για τη σιδηροδρομική αλάνα. Nghe này, anh sẽ gọi cho Interpol và báo cáo về sân ga. |
Το μεσογειακό κλίμα, τα φυσικά αξιοθεάτα και η ιστορική κληρονομιά της καθιστούν την Αλάνια ένα δημοφιλή τουριστικό προορισμό, ο οποίος αποτελεί το 9% του τουριστικού τομέα της χώρας και το 30% των αγορών ιδιοκτησίας από ξένους. Môi trường Địa Trung Hải, các điểm thu hút tự nhiên và di sản lịch sử đã khiến Alanya trở thành điểm đến phổ biến cho du lịch và chiếm tới 9% ngành du lịch của Thổ Nhĩ Kỳ và ba mươi phần trăm doanh nghiệp nước ngoài mua bất động sản ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
Αλάνια, τα λέμε μετά. Được thôi, hẹn gặp lại. |
Μέχρι εκείνο τον αιώνα, οι ιθαγενείς ιρανικές εθνοτικές ομάδες (οι Σκύθες, οι Σαρμάτες και οι Αλανοί) είχαν απορροφηθεί από τον σλαβικό πληθυσμό της περιοχής. Vào thế kỷ đó, các nhóm dân tộc bản địa của Iran (người Scythia, người Sarmatia và người Alans)) đã bị hấp thụ bởi dân số Slav của khu vực. |
Η Μεταφορική της Ήλιος βρίσκεται σε κάποια σιδηροδρομική αλάνα. Είδα άντρες εκεί, να ρίχνουν κάτι στα ντεπόζιτα καυσίμων. Phương tiện vận tải của Helios nằm trong một sân ga, em đã thấy mấy gã đổ gì đó vào thùng tàu chở dầu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλάνης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.