アクセサリー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ アクセサリー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アクセサリー trong Tiếng Nhật.
Từ アクセサリー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phụ kiện, đồ trang trí, trang sức, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ アクセサリー
phụ kiệnnoun 携帯電話用のロボットアクセサリーはどうでしょう? Nếu bạn có một con robot làm phụ kiện cho điện thoại di động |
đồ trang trínoun |
trang sứcnoun ([装飾]) |
đồ trang sứcnoun 彼女 が 喜 ぶ よう に アクセサリー も ね Và làm những đồ trang sức nhỏ để nàng vui. |
Xem thêm ví dụ
新しい Bluetooth アクセサリを使用する場合は、デバイスとペア設定します。 Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
ファッション アイテムやアクセサリーの場合、title [商品名] 属性では次のような構造をおすすめします。 Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện: |
デバイスやアクセサリのクリーニングには、化学洗剤、粉末剤、またはその他の化学薬品(アルコールやベンゼンなど)を使用しないでください。 Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
本スマートフォンを身体に装着した状態で利用する場合は、FCC の定める RF への曝露に関する要件を満たすため、金属部品を使用していないベルトクリップやホルスターなどのアクセサリのみを利用し、本スマートフォン(アンテナを含む)とユーザーの身体との間を 10 mm 以上離す必要があります。 Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
ワイヤレス充電器を利用する際は、付属の電源アダプターとケーブル、または Google ストアで購入できる互換性のある充電アクセサリのみを使用してください。 Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
重要: 本デバイス、電源アダプター、および他の付属のアクセサリは、EMC(電磁両立性)規格に適合した周辺機器や、システム コンポーネントを接続するシールド ケーブルの使用も含めた条件下において、EMC 規格への準拠が証明されています。 Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
9 Pixel の防水性能は IEC 規格 60529 の IP68 に準拠(充電器およびアクセサリは防水ではありません)。 9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529. |
たとえば、携帯電話用アクセサリーの販売店が、モバイル デバイス X を所有しているユーザーに広告を表示したいとします。 Giả sử bạn bán phụ kiện dành cho điện thoại di động và muốn hiển thị quảng cáo cho những người sở hữu thiết bị di động X. |
9 Pixel の防水性能は IEC 規格 60529 の IP67 に準拠(充電器およびアクセサリは防水ではありません)。 9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529. |
注: 一部の車載アクセサリの機能は、メーカーによって動作が異なる場合があります。 Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. |
スマートフォンやアクセサリのクリーニングには、化学洗剤、粉末剤、またはその他の化学薬品(アルコールやベンゼンなど)を使用しないでください。 Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
互換性のない充電アクセサリを使用すると、火災、感電、けが、スマートフォンやアクセサリの損傷の原因となる恐れがあります。 Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện. |
デバイスのケースやホルスターなどのアクセサリは、金属部品を使用していないものをご利用ください。 Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. |
重要: 本デバイス、電源アダプター、および他の付属のアクセサリは、EMC(電磁両立性)規格に適合した周辺機器や、システム コンポーネントを接続するシールド ケーブルの使用も含めた条件下において、EMC 規格に準拠しています。 Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
このパネルを外すと、適合性マークを確認したり、この場所にアクセサリを取り付けたりできます。 Bạn có thể tháo tấm bảng này để xem các ký hiệu được quy định hoặc lắp phụ kiện phù hợp tại đó. |
卒業後、彼女は小売店で勤務し、その後、両親の会社でアクセサリーのバイヤーやカタログのフォトグラファーを務めた。 Sau khi tốt nghiệp, cô làm việc cho một hãng bán lẻ và sau đó cô mua bán phụ kiện, nhiếp ảnh gia các catalogue cho công ty của cha mẹ mình. |
次の場合は必須です。 以下の国を対象として Apparel & Accessories > Clothing (1604) [ファッション・アクセサリー > 衣料品] と Apparel & Accessories > Shoes (187) [ファッション・アクセサリー > 靴] の商品を販売する場合。 Bắt buộc đối với sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing (1604) [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes (187) [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] khi nhắm mục tiêu đến các quốc gia này. |
電気・電子機器廃棄物(WEEE)指令では、すべての電気・電子機器(EEE)に、ゴミ箱に x 印を付けたマークを義務付けており、デバイスやそのアクセサリもその対象となっています。 Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) yêu cầu tất cả Thiết bị điện, điện tử phế thải (EEE), bao gồm điện thoại và phụ kiện điện thoại của bạn, phải được đánh dấu bằng biểu tượng thùng rác có bánh xe gạch chéo. |
デバイスやそのアクセサリを幼い子供の手が届く場所に放置したり、幼い子供がデバイスやアクセサリで遊んだりしないようにしてください。 Không để điện thoại và phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện. |
重要: 本デバイス、充電器、および他の付属のアクセサリは、EMC(電磁両立性)規格に適合した周辺機器や、システム コンポーネントを接続するシールド ケーブルの使用も含めた条件下において、EMC 規格への準拠が証明されています。 Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
互換性のある充電アクセサリは、Google ストアおよび Google の正規代理店で購入できます(Google の「made for」バッジをご確認ください)。 Các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store và tại các đại lý được ủy quyền của Google (tìm huy hiệu "sản xuất riêng cho" của Google). |
スマートフォンの充電器やその他のアクセサリは耐水性ではありません。 Bộ sạc và các phụ kiện khác của điện thoại không có khả năng chống nước. |
デバイスやアクセサリのクリーニングには、清潔で柔らかい乾いた布(または少し湿らせた布)を使用してください。 Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アクセサリー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.