ακτίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακτίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακτίνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακτίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bán kính, tia, Bán kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακτίνα
bán kínhnoun Έτσι, τώρα γνωρίζουμε τι είναι η ακτίνα Σβάρτσιλντ. Như thế, bây giờ chúng ta đã biết bán kính hấp dẫn là gì. |
tianoun Μία ακτίνα λέιζερ σαρώνει τον εγκεφαλικό φλοιό, τις αναμνήσεις. Sau đó tia lase sẽ quét ngang wa não sọ, nơi kí ức cất giữ. |
Bán kính
Έτσι, τώρα γνωρίζουμε τι είναι η ακτίνα Σβάρτσιλντ. Như thế, bây giờ chúng ta đã biết bán kính hấp dẫn là gì. |
Xem thêm ví dụ
Πρέπει να είναι έξω απ ́ αυτήν την ακτίνα. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
4 Μολονότι οι Χριστιανοί δεν αντανακλούν τη δόξα του Θεού με ακτίνες που εκπέμπουν τα πρόσωπά τους, τα πρόσωπά τους πραγματικά ακτινοβολούν μεταφορικά όταν μιλούν σε άλλους για την ένδοξη προσωπικότητα και τους σκοπούς του Ιεχωβά. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Ο Ουρανός έχει ισημερινές και πολικές ακτίνες της τάξης των 25.559 ± 4 και 24.973 ± 20 χλμ, αντίστοιχα. Sao Thiên Vương có bán kính tại xích đạo và vùng cực lần lượt là 25559 ± 4 và 24973 ± 20 km. |
Ωστόσο, το 2006 αποδείχθηκε με κρυσταλλογραφία ακτίνων Χ ότι αυτή η σταθερή φάση, που είναι γνωστή ως «ε-οξυγόνο» ή «κόκκινο οξυγόνο», είναι στην πραγματικότητα οκταοξυγόνο (O8). Tuy nhiên, vào năm 2006, nó được thể hiện bằng tinh thể học tia X, giai đoạn ổn định này được gọi là ε oxy hoặc oxy đỏ thực tế là O8 Tuy nhiên, oxozon tích điện dương đã được phát hiện là một loại hóa chất có thời gian tồn tại ngắn trong các thí nghiệm khối phổ.. |
Αυτό είναι το μετάξι το οποίο χρησιμοποιείται για να φτιάξει το πλαίσιο και τις ακτίνες του σφαιροειδούς ιστού και επίσης το προστατευτικό νήμα ανέλκυσης. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Εκπέμπει μία ακτίνα Χ. Nó tỏa ra tia X. |
Η συσκευή, γνωστή και ως «Ακτίνα φωτός του Αρχιμήδη», χρησιμοποιούνταν για να συγκεντρώνει το ηλιακό φως στα επερχόμενα πλοία, με αποτέλεσμα αυτά να παίρνουν φωτιά. Thiết bị này, thỉnh thoảng được gọi là "tia chiếu của Archimedes", đã được dùng để hội tụ ánh mặt trời vào những con tàu đang tiếp cận, khiến chúng bắt lửa. |
Ο «εξωτικός» 19C εμφανίζει έναν πυρήνα αλογόνου, που σημαίνει ότι η ακτίνα του είναι σημαντικά μεγαλύτερη από αυτή που θα αναμενόταν, αν ο πυρήνας ήταν μια σφαίρα με σταθερή πυκνότητα. Đồng vị kích thích 19C thể hiện tính chất của một hạt nhân halo, tức là bán kính của nó có thể lớn hơn đáng kể so với bán kính dự đoán nếu hạt nhân nguyên tử là một khối hình cầu có tỷ trọng không đổi. |
Και ο λόγος που τα κάνουν όλα αυτά υπογείως είναι πως, εάν αυτό το πείραμα γινόταν στην επιφάνεια της Γης, το ίδιο το πείραμα θα κατακλυζόταν από σήματα που προέρχονται από κοσμικές ακτίνες, ραδιοφωνικά κύματα της ατμόσφαιρας ακόμα και τα σώματά μας. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Κατεγραμμένοι παραβάτες σε ακτίνα 45 μιλίων. Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm. |
Το 1912, ο William Henry Bragg και ο William Lawrence Bragg πρότειναν το νόμο του Bragg και καθιέρωσαν το πεδίο της κρυσταλλογραφίας ακτίνων Χ, ένα σημαντικό εργαλείο για την κατανόηση της κρυσταλλικής δομής των ουσιών. Năm 1912 William Henry Bragg và William Lawrence Bragg đề xuất định luật Bragg và thành lập ngành tinh thể học tia X, một công cụ quan trọng để giải thích cấu trúc vật chất. |
Αρκετά αποτελεσματικά για μια ακτίνα εκατό-μιλίου. Hiệu quả sẽ nắm trong bán kính 100 dặm. |
Αν μπορούσατε να πάρετε ένα κομμάτι σε μέγεθος κεφαλιού καρφίτσας από τον πυρήνα του ήλιου και να το βάλετε εδώ στη γη, δεν θα μπορούσατε να σταθείτε με ασφάλεια σε ακτίνα 140 χιλιομέτρων από αυτή τη μικροσκοπική πηγή θερμότητας! Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
Οι συνάδελφοί μας στο Κέντρο Κβαντικού Υπολογισμού και Σπιντρονικής μετρούν με τη βοήθεια ακτίνων λέιζερ την χαλάρωση στην περιστροφή ενός και μόνο ηλεκτρονίου. Các cộng sự của tôi ở Trung tâm Điện toán và Động lượng Lượng tử đang tính toán bằng những tia laser li khai trong một động lượng điện từ đơn. |
Όταν οι ακτίνες του ήλιου πέφτουν πάνω στον πάγο, περισσότερο από το # % από αυτές αντανακλούνται πίσω στο διάστημα, όπως ένας καθρέφτης Khi tia sáng mặt trời truyền đến băng, hơn # % bị dội lại vào không gian như một cái gương |
(Χειροκρότημα) Ακούγοντας την έκλαμψη ακτίνων γάμμα που βλέπετε στην - (Το χειροκρότημα συνεχίζει) (Tiếng vỗ tay) Lắng nghe vụ nổ tia gamma này, mà các bạn đang thấy -- (Vỗ tay) |
Επομένως είναι απλά σύμπτωση ότι όλα τα θύμα ζουν σε ακτίνα ενός μιλίου από τις εγκαταστάσεις σας; Vậy chỉ là trùng hợp ngẫu nhiên khi tất cả các nạn nhân đều sống trong bán kính một dặm từ cơ sở của các vị? |
Ομαλότητα ίση με # δεν έχει αποτέλεσμα, ενώ # και πάνω ορίζει την ακτίνα της μήτρας θολώματος Gauss που καθορίζει το βαθμό θολώματος της εικόνας Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
Ποια ήταν αυτή η ακτίνα φωτός; tia sáng chị nói là cái gì vậy? |
Δεν βλέπω τίποτα μέσα σε αυτή την ακτίνα που θα του άρεσε περισσότερο. Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. |
Αλλά το δυνητικό πλεονέκτημα ήταν ότι οι ακτίνες γάμμα, αντίθετα με τις ακτίνες Χ, δεν επηρεάζονται από την πυκνότητα του μαστού. Lợi thế tiềm tàng chính là không như tia X, tia gamma không bị ảnh hưởng bởi mật độ vú. |
Συγκρίνω ταυτόχρονα τις παραλλαγές ανάμεσα στα δεδομένα της ακτίνας φωτός γάμμα και τα δεδομένα του ορατού φως μέρα με τη μέρα και έτος με έτος, για να εντοπίσω καλύτερα αυτές τις μάζες ακτίνας γάμμα. Đồng thời, tôi so sánh sự biến đổi giữa dữ liệu tia gama và dữ liệu ánh sáng nhìn thấy được từ ngày qua ngày, năm qua năm, để khoanh vùng tốt hơn những đốm tia gama này. |
Αλλά είναι περίεργο που δε μπορείτε να δείτε μια ακτίνα φωτός, μπορείτε να δείτε μόνο αυτά που χτυπάει. Nhưng thật kì lạ khi ta không thể thấy một tia sáng, ta chỉ chỉ có thể thấy vật mà nó chiếu vào. |
(Εβραίους 11:27· Έξοδος 34:5-7) Αντανακλούσε δε τη δόξα του Θεού όχι μόνο με τις ακτίνες τις οποίες εξέπεμπε το πρόσωπό του για κάποιο διάστημα αλλά και μέσω των προσπαθειών που κατέβαλλε για να βοηθήσει τους Ισραηλίτες να γνωρίσουν και να υπηρετήσουν τον Ιεχωβά. (Hê-bơ-rơ 11:27; Xuất Ê-díp-tô Ký 34:5-7) Ông phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va không những qua gương mặt tỏa sáng một thời gian mà còn qua nỗ lực giúp dân Y-sơ-ra-ên dần hiểu biết và phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Μελετώντας τις θεμελιώδεις αρχές του ταλαντοσκοπίου, ο Γκέιμπορ οδηγήθηκε σε άλλες συσκευές που λειτουργούσαν με ακτίνα ηλεκτρονίων, όπως είναι το ηλεκτρονικό μικροσκόπιο και οι τηλεοπτικές συσκευές. Sau khi học các quy trình cơ bản của máy ghi dao động, Gabor được tiếp cận với các thiết bị tia electron khác như "kính hiển vi electron" và "ống TV". |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακτίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.