άκουσμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άκουσμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άκουσμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άκουσμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiếng, âm thanh, âm, 音聲, tiếng động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άκουσμα
tiếng(sound) |
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
tiếng động(sound) |
Xem thêm ví dụ
Συμβάλλει πράγματι σε καταστροφική συμπεριφορά το άκουσμα τέτοιας μουσικής; Phải chăng việc nghe những loại nhạc như vậy thật sự khiến người ta có những hành vi gây ra tai hại? |
Ωστόσο, σιγά σιγά, η ευφορία από τις εκλογές αλλά και από την επανάσταση συνολικά, άρχισε να ξεθωριάζει-- καθώς κάθε μέρα ξυπνούσαμε στο άκουσμα επεισοδίων βίας. Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực. |
Αυτή είναι μια γάτα η οποία έχει μάθει να καλείται για φαγητό στο άκουσμα της τρομπέτας. Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn. |
Ξαφνικά, όπως ήμουν ανάληψη ένα φρέσκο φύλλο χαρτί αλληλογραφίας, άκουσα ένα χαμηλό ήχο, το το πρώτο άκουσμα ότι, από τότε που είχαν κλείσει μαζί, είχε έρθει στα αυτιά μου στο αμυδρό ησυχία του δωματίου. Đột nhiên, tôi đang lên một tờ tươi của notepaper, tôi nghe thấy một âm thanh thấp, âm thanh đầu tiên, vì chúng ta đã được đóng lại với nhau, đã đến tai tôi trong mờ sự tĩnh lặng của căn phòng. |
Κατά καιρούς, το άκουσμα φωνών μπορεί να οφείλεται σε ορισμένες σωματικές ή διανοητικές ασθένειες. Đôi khi vài chứng bệnh về thể xác hay về thần kinh có thể khiến cho người bệnh tưởng chừng như là nghe thấy những tiếng nói lạ thường. |
στο άκουσμα του ήχου, τα χείλη μου άρχισαν να τρέμουν. Mới nghe tiếng, môi con run rẩy. |
3 Στο άκουσμα της λέξης «μάρτυρας», μερικοί σκέφτονται ένα άτομο φανατικό, των άκρων. 3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích. |
Αφού τελειώσουμε, προσωρινοί δολοφόνοι και χρονοπειρατές ομοίως... θα τρίζουν στο άκουσμα από τις μπότες σου. Sau khi chúng ta hoàn thành, tội phạm thời gian cũng như cướp biển thời gian sẽ run sợ trước tiếng giày của ngươi. |
Αυτό θα διαλύσει το μυστήριο και το συνεπαγόμενο άγχος που νιώθουν πολλοί οικοδεσπότες στο άκουσμα της λέξης «μελέτη». Như vậy chủ nhà sẽ không thấy băn khoăn hoặc lo ngại khi nghe chữ “học hỏi”. |
Ωστόσο, σιγά σιγά, η ευφορία από τις εκλογές αλλά και από την επανάσταση συνολικά, άρχισε να ξεθωριάζει -- καθώς κάθε μέρα ξυπνούσαμε στο άκουσμα επεισοδίων βίας. Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực. |
Στο άκουσμα και μόνο του όρου “θεμελιώδεις δυνάμεις”, μερικοί μπορεί να διστάζουν, σκεπτόμενοι: “Αυτά είναι μόνο για τους φυσικούς”. Khi nghe nói đến những lực căn bản, vài người có thể do dự, vì nghĩ rằng: ‘Điều ấy chỉ dành riêng cho các nhà vật lý’. |
13 Στο άκουσμα της φωνής του, 13 Khi ngài cất tiếng |
+ 13 Στο άκουσμά της, ο Ηλίας τύλιξε το πρόσωπό του με το επίσημο ρούχο του,+ βγήκε και στάθηκε στην είσοδο της σπηλιάς. + 13 Khi vừa nghe giọng nói ấy, Ê-li-gia lấy áo choàng quấn mặt lại+ và ra đứng tại cửa hang. |
Στο άκουσμα της λέξης, χαλάει τον κόσμο και φτάνει την υπομονή σας στα όριά της. Mỗi khi bạn nói từ này, cách đáp lại ương bướng của con thử lòng kiên nhẫn của bạn. |
29 Στο άκουσμα των ιππέων και των τοξοβόλων, 29 Khi nghe tiếng kỵ binh và cung thủ, |
Μια άλλη μέρα ξυπνήσαμε στο άκουσμα της δολοφονίας του Αμερικανού πρέσβη καθώς και της επίθεσης στην πρεσβεία. Ngày khác chúng tôi thức dậy với tin tức về vụ tàn sát đại sứ Mỹ và vụ tấn công vào lãnh sự quán. |
Το άκουσμα αυτής της λέξης μπορεί να κάνει ευκολότερη και πιο ανταμειφτική την εργασία του υπαλλήλου στο κατάστημα, της σερβιτόρας στο εστιατόριο ή του ταχυδρόμου. Nghe câu ấy có thể khiến cho việc làm của người bán hàng, người hầu bàn hoặc người đưa thư trở nên nhẹ nhàng và thỏa mãn hơn. |
Στο άκουσμά της θα νιώθουν τρόμο εξαιτίας της απόφασης που έχει πάρει ο Ιεχωβά των στρατευμάτων εναντίον τους. Nhắc đến xứ là ai nấy kinh hoảng, vì cớ quyết định của Đức Giê-hô-va vạn quân dành cho họ. |
Σήμερα, είμαι πολύ περήφανη που είμαι μέλος του Intervoice, του οργανωτικού φορέα τoυ Διεθνούς Κινήματος Ακρόασης Φωνών, μια πρωτοβουλία εμπνευσμένη από το έργο του Καθηγητή Μάριους Ρομ και της ψυχιάτρου Σάντρα Έσερ, που δείχνει ότι το άκουσμα φωνών αποτελεί μηχανισμό επιβίωσης, μια υγιή αντίδραση σε μη υγιείς συνθήκες, όχι ως μια αποκλίνουσα συμπεριφορά, σύμπτωμα της σχιζοφρένειας, αλλά ως μια πολύπλοκη, σημαντική κι εποικοδομητική εμπειρία προς εξερεύνηση. Giờ đây tôi rất tự hào là một thành viên của Intervoice, tổ chức của Phong trào Thanh thính Quốc tế, một sự khởi đầu được truyền cảm hứng bởi công trình của Giáo sư Marius Romme và Tiến sĩ Sandra Escher, định nghĩa thanh thính như một chiến thuật tồn tại, một phản ứng tỉnh táo đối với những tình huống điên rồ, không phải triệu chứng lạ thường của bệnh tâm thần phân liệt cần phải chịu đưng, mà là một trải nghiệm phức tạp, quang trọng và ý nghĩa cần được khám phá. |
15 »Να τι λέει ο Υπέρτατος Κύριος Ιεχωβά προς την Τύρο: “Στο άκουσμα της πτώσης σου, όταν θα βογκούν οι ετοιμοθάνατοι,* όταν θα γίνει σφαγή στο μέσο σου, δεν θα συγκλονιστούν τα νησιά; 15 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này với Ty-rơ: ‘Khi nghe tiếng ngươi sụp đổ và tiếng kêu rên của những kẻ sắp chết, khi cuộc chém giết diễn ra ở giữa ngươi, lẽ nào những đảo khác không rùng mình ư? |
Στο άκουσμα της υποχώρησης της Φρουράς, κύμα πανικού διαπέρασε τις γαλλικές θέσεις: "La Garde recule. Một sự hoảng sợ lan truyền khắp quân Pháp: "Đội Cận vệ rút lui rồi. |
Το συνηθίζεις τη νύχτα, το άκουσμα ενός συνεχούς " σπλατ ", πάνω στη σκηνή. Chúng đã đến đây đêm nay, tôi nghe có tiếng ở trên lều. |
Η καρδιά της Σίλβια σκίρτησε στο άκουσμα του ονόματος Ιεχωβά. Lòng Silvia rộn lên niềm vui khi nghe danh Đức Giê-hô-va. |
Γι ́αυτό και ενισχυμένος στο άκουσμα αυτών των λέξεων είδος και χαμογέλασε genially στη συνάθροιση. Vì vậy, tôi chuẩn bị tinh thần nghe những lời này loại và mỉm cười thân ái trên tập hợp. |
Δεν είναι άξιο απορίας το ότι ο προφήτης έγραψε: «Άκουσα, και η κοιλιά μου άρχισε να ταράζεται· στο άκουσμα του ήχου τα χείλη μου έτρεμαν· σήψη άρχισε να μπαίνει στα κόκαλά μου· και στη θέση που βρισκόμουν ταράχτηκα, ώστε να περιμένω ήσυχα την ημέρα της στενοχώριας, τον ερχομό του στο λαό, για να κάνει επιδρομή εναντίον τους». Không lạ gì khi nhà tiên tri viết như sau: “Tôi đã nghe, thì thân-thể tôi run-rẩy, nghe tiếng Ngài thì môi tôi rung-động; sự mục-nát nhập vào xương tôi; và tôi run-rẩy trong chỗ tôi, vì tôi phải nín-lặng để chờ ngày hoạn-nạn, là ngày có dân đến xâm-chiếm chúng tôi”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άκουσμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.