ακολούθως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακολούθως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακολούθως trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακολούθως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, rồi, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακολούθως
sau đó(afterward) |
về sau(afterward) |
sau này(afterward) |
rồi(then) |
xong rồi(then) |
Xem thêm ví dụ
Ακολούθως ο συγκλητικός λάμβανε μια σειρά από πολιτικά αξιώματα προτού λάβει το αξίωμα του λεγάτου μιας λεγεώνας. Lương Văn Cường từng trải qua nhiều chức vụ khác nhau trước khi được bổ nhiệm làm Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn. |
Ακολούθως, η Ρώμη ενεπλάκη σε πόλεμο με την Καρχηδόνα και ο Φίλιππος Ε ́ ήλπισε να επωφεληθεί από την κατάσταση για να πάρει υπό τον έλεγχό του το σύνολο του υπόλοιπου ελληνικού κόσμου. Roma, trong lúc này, đang bận tâm với Carthage, và Philippos hy vọng sẽ tận dụng điều này để nắm quyền kiểm soát thế giới Hy Lạp. |
Ο Στράφορντ τέθηκε υπό επιτήρηση στις 10 Νοεμβρίου· ο Λοντ παραπέμφθηκε στις 18 Δεκεμβρίου· ο λόρδος Σφραγιδοφύλακας Φιντς παραπέμφθηκε την επόμενη ημέρα, και ακολούθως διέφυγε στη Χάγη με την άδεια του Καρόλου στις 21 Δεκεμβρίου. Strafford bị bắt giam vào ngày 10 tháng 11; Laud bị luận tội vào ngày 18 tháng 12; Lord Keeper Finch bị luận tội vào ngày hôm sau, và ông ta đã đào thoát đến the Hague với sự cho phép của Charles ngày 21 tháng 12. |
Ο Ραμπίν είχε καταστρώσει σχέδιο στο οποίο η Νότια Διοίκηση θα έφτανε στην Λωρίδα της Γάζας και ακολούθως θα κρατούσε την περιοχή και τους κατοίκους της ομήρους μέχρι η Αίγυπτος να συμφωνήσει στο άνοιγμα των Στενών του Tiran· ενώ ο Gavish είχε ένα πιο περιεκτικό σχέδιο που είχε στόχο την καταστροφή των Αιγυπτιακών δυνάμεων στο Σινά. Rabin lên kế hoạch theo đó Đạo quân phía nam sẽ đánh thọc qua Dải Gaza, chiếm vùng này làm con tin, cho tới khi Ai Cập đồng ý mở lại Eo biển Tiran, nhưng Gavish có một kế hoạch tổng thể hơn nhằm tiêu diệt hoàn toàn các lực lượng Ai Cập tại Sinai. |
Άνδρες και γυναίκες λαμβάνουν την ελευθέρα βούλησή τους ως δωρεά από τον Θεό, όμως η ελευθερία τους και, ακολούθως, η αιώνια ευδαιμονία τους προέρχεται από την υπακοή στους νόμους Του. Những người nam và người nữ nhận được quyền tự quyết của họ như là ân tứ của Thượng Đế, nhưng họ có được tự do là từ hạnh phúc vĩnh cửu của họ mà đến và là nhờ vào việc tuân theo luật pháp của Ngài. |
Ακολούθως, ο πρόεδρος των Marvel Studios, Κέβιν Φάικι, αφαίρεσε τη σκηνή από όλες τις ανεπίσημες προβολές της ταινίας, έτσι ώστε να διατηρήσει την έκπληξη και τους θαυμαστές να αναρωτιούνται για αυτήν. Chủ tịch Marvel Studios, Kevin Feige, đã xóa những cảnh đó khỏi bản xem trước nhằm duy trì sự bất ngờ và giữ sự tò mò của người hâm mộ. |
Σας πέρασε ποτέ από το μυαλό και ακολούθως υποκύψατε στον πειρασμό, να ψάξετε το κινητό κάποιου; Liệu bạn đã bao giờ bị quyến rũ, sau đó bị cám dỗ, rồi nghía vào điện thoại người khác? |
Επόμενος στη σειρά διαδοχής μπορούσε να είναι οποιοδήποτε από τα παιδιά του ζευγαριού, ακολούθως η αδερφή της Μαρίας, Άννα, και τα παιδιά της. Kế vị tiếp sau đó là con cái nếu có của họ, sau nữa là em gái Mary, Anne và các con bà ta. |
Ο φίλος μου και η σύζυγός του εκλήθησαν ακολούθως σε μία ιεραποστολή. Về sau vợ chồng người bạn tôi được kêu gọi đi truyền giáo. |
Επιπλέον, η χαρακτηριστική Όιλερ ανταποκρίνεται καλά όσον αφορά πολλές βασικές ιδιότητες τοπολογικών χώρων, ως ακολούθως. Hơn nữa, đặc trưng Euler thường được dùng tốt đối với nhiều phép tính cơ bản trên không gian topo, như sau. |
Όμως, προτού αναχωρήσει ο πενθών πατέρας, εξεστόμισε μία σύντομη προσευχή αφιερώσεως στη μητρική του γλώσσα (Δανικά) ως ακολούθως: Nhưng trước khi người cha đau khổ ra đi, ông đã dâng lên một lời cầu nguyện cung hiến ngắn bằng tiếng mẹ đẻ của mình (tiếng Đan Mạch) như sau: ... |
Πρότεινες αύξηση χρηματοδότησης 60% για μελέτη και ανάπτυξη κι ακολούθως αύξηση 30% από το τελευταίο τρίμηνο; Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 60% tăng 30% so với quý trước. |
Παράλληλα, στέλνει τον (πλέον) Βέιντερ να σκοτώσει τους πάντες στον Ναό των Τζεντάι και ακολούθως να δολοφονήσει τους ηγέτες των Αποσχιστών στον πλανήτη Μούσταφαρ. Palpatine phái Vader đi giết tất cả mọi người bên trong ngôi đền Jedi, và sau đó ám sát các nhà lãnh đạo của Separatist trên Mustafar. |
Η ομάδα της RenderMorphics, οι Servan Keondjian, Kate Seekings και Doug Rabson, ακολούθως προσχώρησαν στο εγχείρημα της Microsoft το οποίο μετέτρεψε την Reality Lab στο Direct3D, πριν οι Keondjian και Rabson φύγουν για να ξεκινήσουν μια άλλη εταιρεία middleware Qube Software. Đội ngũ phát triển của RenderMorphics: Servan Keondjian, Kate Seekings và Doug Rabson sau đó tham gia vào dự án của Microsoft và Reality Lab đổi tên thành Direct3D trước khi Keondjian và Rabson rời đi để lập một công ty viết phần mềm trung gian khác:Qube Software. |
Πήρε το όνομα του από το σκούρο μπλε (σε αντίθεση με το λευκό) που φορούν οι αξιωματικοί στο Βρετανικό Βασιλικό Ναυτικό από το 1748 και ακολούθως υιοθετήθηκε από άλλα πολεμικά ναυτικά σε όλο τον κόσμο. Nó có tên gọi xanh hải quân do đồng phục của Hải quân Hoàng gia Anh có màu này từ năm 1748 và sau đó được chấp nhận bởi các lực lượng hải quân khác trên thế giới. |
Καθώς το μωρό ακούει μια λέξη στη γλώσσα της οι ηχητικές περιοχές ανάβουν, και ακολούθως οι περιοχές γύρω τους οι οποίες νομίζουμε ότι σχετίζονται με τη συνάφεια, κρατώντας το μυαλό συντονισμένο σε σχέση με τις διάφορες περιοχές του, και την αιτιότητα, όπου μια περιοχή του εγκεφάλου προκαλεί την ενεργοποίηση μιας άλλης. Khi đứa bé nghe một từ trong ngôn ngữ của cô ấy vùng âm thanh trong đầu cô ấy sáng lên, và sau đó những vùng xung quanh có liên quan đến tư duy, làm cho bộ não hoạt động với những vùng khác nhau, và vì thế, một vùng của bộ não làm cho vùng khác bắt đầu hoạt động. |
Και κάθε μια από αυτές έχει ακολούθως αποδοθεί σε προσκρούσεις μεγάλων σωμάτων. Và mỗi vụ tuyệt chủng đều bị đổ lỗi vì sự tác động lớn trên các loài. |
Για παράδειγμα, αν το θέμα σας ήταν η αποκατάσταση της ιεροσύνης, θα μπορούσατε να το προσεγγίσετε ως ακολούθως: Ví dụ, nếu đề tài của các anh chị em là sự phục hồi chức tư tế, thì các anh chị em có thể có các bước như sau: |
Στη Δυτική Ευρώπη σημαντικό τέτοιο έργο επέδειξαν Ιρλανδοί ιεραπόστολοι μεταξύ του 5ου και του 7ου αιώνα, πηγαίνοντας πρώτα στην Αγγλία και τη Σκωτία και ακολούθως στα ηπειρωτικά. Những linh mục Ireland là những nhà truyền giáo tích cực nhất ở Tây Âu giữa thế kỉ 5 và 7, đầu tiên tới xứ Anh và Scotland sau đó tiến vào lục địa. |
Οι αγώνες θα πραγματοποιηθούν στα 12 στάδια ως ακολούθως : Group stage, γύρος των 16, ημιτελικοί αγώνες και τελικός: Λονδίνο (Αγγλία) Group stage και προημιτελικοί αγώνες: Μόναχο (Γερμανία), Μπακού (Αζερμπαϊτζάν), Αγία Πετρούπολη (Ρωσία), Ρώμη (Ιταλία) Group stage και γύρος των 16: Κοπενγχάγη (Δανία), Βουκουρέστι (Ρουμανία), Άμστερνταμ (Ολλανδία), Δουβλίνο (Ιρλανδία), Μπιλμπάο (Ισπανία), Βουδαπέστη (Ουγγαρία), Γλασκόβη (Σκωτία) Οι οικοδέσποινες πόλεις έχουν χωριστεί σε έξι ομάδες, βάσει της αθλητικής δυναμικής τους (με την προϋπόθεση ότι όλες οι οικοδέσποινες ομάδες θα προκριθούν), των γεωγραφικών στοιχείων τους και των περιορισμών στην ασφάλεια. Phân bổ trận đấu cho 12 sân vận động như sau: Vòng bảng, vòng 16 đội, bán kết, và chung kết: Luân Đôn (Anh) Vòng bảng và tứ kết: Munich (Đức), Baku (Azerbaijan), Sankt-Peterburg (Nga), Roma (Ý) Vòng bảng và vòng 16 đội: Copenhagen (Đan Mạch), Bucharest (România), Amsterdam (Hà Lan), Dublin (Cộng hòa Ireland), Bilbao (Tây Ban Nha), Budapest (Hungary), Glasgow (Scotland) Các thành phố chủ nhà đã được phân chia thành sáu cặp đôi, được thành lập trên cơ sở sức mạnh thể thao (giả sử tất cả các đội chủ nhà đủ điều kiện), cân nhắc địa lý và hạn chế về an ninh/chính trị. |
Ακολούθως, αποφάσισε να συνεχίσει την καριέρα του στην Ιταλία. Bà quyết định theo đuổi sự nghiệp piano ở Anh. |
Η λαίδη Μάρλμπορω ακολούθως αποπέμφθηκε από το βασιλικό οίκο και η Άννα άφησε θυμωμένη την βασιλική της κατοικία και εγκαταστάθηκε στο Σάϊον Χάουζ, το σπίτι το Δούκα του Σόμερσετ. Lady Marlborough sau đó đã bị cấm đi vào các cung điện của hoàng gia; Anne được tin đó vô cùng giận dữ và bỏ khỏi hoàng cung, đến trú ngụ tại Syon House, ngôi nhà của Công tước xứ Somerset. |
Άνδρες και γυναίκες λαμβάνουν την ελευθέρα βούλησή τους ως δωρεά από τον Θεό, όμως η ελευθερία τους και, ακολούθως, η αιώνια ευδαιμονία τους προέρχεται από την υπακοή στους νόμους Του. Những người nam và người nữ nhận được quyền tự quyết của họ như là ân tứ của Thượng Đế, nhưng sự tự do của họ là do hạnh phúc vĩnh cửu của họ mà đến là nhờ vào việc tuân theo luật pháp của Ngài. |
Ακολούθως, οι συναλλαγές καταγράφονται σε ειδικούς καταλόγους—και οι τρέχουσες τιμές όπως και οι λεπτομέρειες για τις συναλλαγές εμφανίζονται σε έναν ηλεκτρονικό πίνακα. Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακολούθως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.