ajutor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajutor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajutor trong Tiếng Rumani.
Từ ajutor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajutor
giúp đỡnoun Tu ai cerut ajutor, eu am cerut ajutor. Cô xin được giúp đỡ, tôi cũng xin được giúp đỡ. |
giúpverb Fără ajutorul unui deputat, e însăşi lucrarea diavolului. Không có người phụ tá để giúp tôi, đây đúng là công việc của quỷ sứ. |
hỗ trợnoun Nu o să te las să te duci acolo fără niciun ajutor. Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả. |
trợ giúpnoun Are nevoie de ajutor şi eu am nevoie de tine. Anh ta cần sự trợ giúp của chúng tôi, Carter và tôi cần sự trợ giúp của cô. |
Xem thêm ví dụ
Se oferă cât mai repede posibil hrană, apă, adăpost, îngrijire medicală şi ajutor pe plan emoţional şi spiritual Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Totuși, intuiția noastră are nevoie de ajutor. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
Dacă ai nevoie de ajutor, anunţă-mă. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Până când te voi chema în ajutor din cauza violenţei şi tu nu vei salva? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Probabil că cei cu ‘sufletul deprimat’ simt că le-a slăbit curajul şi că nu pot depăşi obstacolele decât dacă cineva le întinde o mână de ajutor. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Însă o buclă de pompare industrială standard a fost reproiectată să utilizeze cu cel puţin 86% mai puţină energie, nu cu ajutorul unor pompe mai bune, ci prin simpla înlocuire a ţevilor lungi, subţiri şi strâmbe cu ţevi solide, scurte şi drepte. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Nu este adevărat că „nu mai poți primi ajutor cum trebuie”. Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng. |
„Cu cât vedem mai clar minunatele detalii ale universului, cu atât ne este mai greu să explicăm cu ajutorul unei teorii simple cum a ajuns acesta să arate astfel“, a concluzionat un redactor renumit al revistei Scientific American. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Ajutor! Cứu với! |
Doar dacă au ajutor. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
Nu avem nevoie de nici un ajutor de la Bisericæ. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
" Ceea ce vreau să spun în prezent este aceasta: am nevoie de ajutor. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
* De ce credeţi că este important să recunoaştem că depindem de Domnul atunci când Îi cerem ajutorul? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
19 În al patrulea rând, putem căuta ajutorul spiritului sfânt deoarece iubirea face parte dintre roadele spiritului (Galateni 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
De ajutor în înfruntarea problemelor afective Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
imi ofer ajutorul. Tôi sẵn lòng giúp dỡ. |
Trebuie să-mi rog din nou prietenul muribund pentru o mână de ajutor. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
Un pic de ajutor, Jackson? Giúp một chút chứ, Jackson? |
Dar credeţi-mă, sunt moduri mai politicoase de a da ajutor. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
După ce am trăit acest lucru ceva timp și m-am rugat pentru ajutor, mi-a venit în minte ceva ce citisem și marcasem în calculatorul meu cu câțiva ani înainte. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Cu ajutorul părinților ei și al altor frați din congregație, această soră tânără a reușit să-și atingă obiectivul de a face pionierat regular. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Nu merită ajutorul nostru. Họ không xứng với sự giúp đỡ của chúng ta! |
S-ar putea sa nu primesti ajutor in timpul necesar. Khi đó sẽ không được cứu kịp thời. |
El a primit ajutor de la bătrânii creștini și de la specialiști în sănătate mintală. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajutor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.