αίθουσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αίθουσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αίθουσα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αίθουσα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phòng đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αίθουσα
phòng đọcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ευτυχώς, η Ίνγκερ έχει αναρρώσει, και έτσι μπορούμε να παρακολουθούμε και πάλι τις Χριστιανικές συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας». Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Επιπλέον, ομάδες εθελοντών, υπό την κατεύθυνση Περιφερειακών Επιτροπών Οικοδόμησης, προσφέρουν πρόθυμα το χρόνο, τη δύναμη και τις γνώσεις τους προκειμένου να κατασκευαστούν θαυμάσιες αίθουσες συναθροίσεων για λατρεία. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Εδώ συνδέομαι μέσω Skype με μια σχολική αίθουσα σε μια από τις έξι ηπείρους και κάποιους από τους 70.000 μαθητές που φέρναμε σε επαφή κάθε μέρα με κάποιες από αυτές τις εμπειρίες. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Από τη στιγμή όμως που αυτό το καινούριο άτομο θα έρθει στην Αίθουσα Βασιλείας, ολόκληρη η εκκλησία το βοηθάει να αναγνωρίσει την αλήθεια. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
Βρήκα μια ανακριτική αίθουσα, με έτοιμο τσάι για δυο. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
Πήδηξα προς τα πίσω με μια δυνατή ιαχή της αγωνίας, και υποχώρησε έξω από την αίθουσα μόλις όπως Jeeves βγήκε από den του να δει τι συμβαίνει. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Σε πολλά μέρη, οι αδελφοί είχαν βάσιμους λόγους να φοβούνται ότι, αν οι δύο φυλές συναθροίζονταν μαζί για λατρεία, κάποιοι θα κατέστρεφαν την Αίθουσα Βασιλείας. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Βλέπετε, θα μπορούσα να πω ότι η Ράιλι συμβολίζει όλα τα παιδιά, και πιστεύω ότι η εγκατάλειψη του σχολείου έχει πολλές διαφορετικές μορφές-- του τελειόφοιτου που εγκατάλειψε πριν καν αρχίσει η χρονιά ή αυτού του άδειου θρανίου στο πίσω μέρος της αίθουσας ενός αστικού γυμνασίου. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Αποτελείται από ένα μεγάλο υπόγειο, μια ευρύχωρη Αίθουσα Βασιλείας και χώρους διαμονής. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
Είναι σημαντικό να μην υπάρχουν συνθήκες που εγκυμονούν κινδύνους είτε στην αίθουσα είτε στον περιβάλλοντα χώρο. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Είναι ένα πράγμα το να έχεις μια επιχειρηματική ιδέα, αλλά όπως πολλοί γνωρίζουν στην αίθουσα, το να την εφαρμόσει κανείς είναι πολύ δύσκολο πράγμα και απαιτεί απίστευτη ενέργεια, αυτοπεποίθηση και αποφασιστικότητα, το κουράγιο να ρισκάρεις την οικογένεια και το σπίτι σου, και μια συνεχή δέσμευση που αγγίζει την εμμονή. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Σε μερικές τοποθεσίες, είναι απαραίτητο να νοικιαστεί κάποια αίθουσα. Tại vài nơi, có lẽ thực tế hơn để thuê một hội trường. |
Προς έκπληξή μου παρατήρησα ότι η αίθουσα ήταν γεμάτη από άτομα που ομοίως διακοσμημένα. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
Κάθε εβδομάδα η οικογένεια Βάκα διανύει απόσταση τριών ωρών με τα ποδήλατα προς την Αίθουσα Βασιλείας Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Ξαφνικά ήρθε μια βίαιη γδούπος από την πόρτα της αίθουσας, μια απότομη κραυγή, και τότε - σιωπή. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
Υπήρχαν 15-16 άτομα σε αυτή την αίθουσα. giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này. |
Και γι ́αυτό έφυγα γρήγορα στην πόρτα του δωματίου του και πίεσε τον εαυτό του εναντίον της, έτσι ώστε να Ο πατέρας του, μπορούσε να δει αμέσως κατά την είσοδό του από την αίθουσα που Gregor πλήρως προορίζεται να επιστρέψει αμέσως στο δωμάτιό του, ότι δεν ήταν αναγκαίο να τον οδηγήσει πίσω, αλλά ότι μια μόνο που απαιτείται για να ανοίξετε το πόρτα, και θα εξαφανιστεί αμέσως. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Μάλιστα, προς το τέλος του προγράμματος, εργάστηκε μια ολόκληρη νύχτα ώστε να μπορέσουν οι αδελφοί να έχουν την Αίθουσα Βασιλείας έτοιμη για την αφιέρωση το επόμενο πρωί. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Στην αίθουσα επισήμων, δυτικά του χώρου αφίξεων. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
Μελέτη στην αίθουσα 4:30 - 6:30, ακολουθούμενη από ένα ελαφρύ δείπνο. Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ. |
Επί του παρόντος, υπάρχει ανάγκη για αρκετές χιλιάδες Αίθουσες Βασιλείας στον τομέα τον οποίο φροντίζει το γραφείο τμήματος της Νότιας Αφρικής. Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
(Γέλια) Πιστεύω πως υπάρχουν ακόμη ένας ή δύο νικητές Βραβείων Νόμπελ Ιγκ σε αυτήν την αίθουσα. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
Θα μπορούσατε να αναφέρετε το εδάφιο Τίτο 2:10 και να του εξηγήσετε ότι η εργασία του, που συμβάλλει στην ωραία εικόνα της Αίθουσας Βασιλείας, “στολίζει τη διδασκαλία του Σωτήρα μας του Θεού”. Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”. |
Αυτό είναι ιδιαίτερα σημαντικό στην αίθουσα του ΜΒΑ, επειδή η συμμετοχή είναι ο μισός βαθμός. Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αίθουσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.