αισθητήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αισθητήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αισθητήρας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αισθητήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cảm biến, Cảm biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αισθητήρας
cảm biến
Απλά το ανέφερα γιατί αυτή η μικρή μπλε τελεία είναι ο αισθητήρας. Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến. |
Cảm biến
Απλά το ανέφερα γιατί αυτή η μικρή μπλε τελεία είναι ο αισθητήρας. Tôi chỉ cần đặt nó lên bởi vì dấu chấm bé màu xanh đó là cảm biến. |
Xem thêm ví dụ
Οι αισθητήρες που χρησιμοποιούνται βλέπουν στο σκοτάδι, την ομίχλη και τη βροχή. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Έτσι αναρωτηθήκαμε: ποιο καταναλωτικό προϊόν μπορείς να αγοράσεις σε κατάστημα ηλεκτρονικών που να είναι φτηνό, με χαμηλό βάρος και να διαθέτει αισθητήρες και επεξεργαστή. Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Αισθητήρες κίνησης, παγίδες λέιζερ, ψηφιακές κλειδαριές. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Και η Nike ξέρει πώς να μετράει το ρυθμό βηματισμού και την απόσταση μόνο από αυτόν τον αισθητήρα. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Και αυτές οι προβλέψεις που σχετίζονται με τον εαυτό, εξαρτώνται πολύ από τα αισθητήρια σήματα που πηγάζουν από βαθιά μέσα στο σώμα. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
Έτσι αυτό δεν έχει καθόλου αισθητήρες. Robot này không có các bộ cảm ứng. |
Πριν από την επισύναψη του αισθητήρα επίπεδο ψυκτικού υγρού με το δοχείο ψύξης, ελέγξτε ότι δείχνει το σωστό: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Είναι πραγματικά δύσκολο, αλλά στην ουσία, υπάρχουν εγκεφαλικά νεύρα και πάνω σε αυτά τα νεύρα που είναι εκτεθειμένα μέσω της μύτης στον εξωτερικό αέρα, υπάρχουν αισθητήρες, και τα μόρια οσμής που εισέρχονται με μια εισπνοή αλληλεπιδρούν με αυτούς τους αισθητήρες, και αν γίνει δεσμός, στέλνουν ένα σήμα στο νεύρο το οποίο πάει πίσω στον εγκέφαλο. Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
Και έτσι μέσα στα επόμενα δύο με πέντε χρόνια αυτός ο αισθητήρας ίσως να μπορούσε να αυξήσει τα ποσοστά επιβίωσης από τον παγκρεατικό καρκίνο από το θλιβερό 5. 5% κοντά στο 100% και θα μπορεί να το κάνει παρομοίως και για τους καρκίνους των ωοθηκών και του πνεύμονα. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Έχετε δει τις πόρτες των σούπερ μάρκετ που ανοιγοκλείνουν με κάποιον αισθητήρα; Ông có biết các cảnh cửa ở siêu thị... mà đóng và mở dựa trên một dạng cảm ứng gì đó? |
Η αισθητήρια ορμόνη daf- 2 είναι παρόμοια με το αισθητήριο όργανο για την ορμόνη ινσουλίνη και την IGF- 1. Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
Χρησιμοποιούμε πολλούς αισθητήρες στο αμάξι, για να μετράμε διάφορα πράγματα. Chúng tôi lắp rất nhiều cảm ứng trên xe để đo mọi thứ. |
Οι φωνητικοί αισθητήρες ζητούν απ'τον Μπόρι να επαναλάβει με τυχαία σειρά... ένα σύνολο ηχογραφημένων λέξεων. Hệ thống giọng nói sẽ hỏi người chỉ huy an ninh ở đây, Boris Sergeev, một từ ngẫu nhiên trong hệ thống từ được định trước. |
Αυτό θα επιβεβαιώσει εάν η σύνδεση του αισθητήρα είναι καλή Điều này sẽ xác minh kết nối cảm biến là tốt |
Έτσι σκέφτεσαι, αυτά τα παπούτσια Nike έχουν μέσα τους αισθητήρες, ή χρησιμοποιείτε το Nike FuelBand που βασικά καταγράφει την κίνηση, την ενέργεια σου, την κατανάλωση θερμίδων σου. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Πιστεύουμε ότι αυτά περιέχουν αισθητήρες πίεσης. Αισθητήρες που όπως αυτοί στον κροκόδειλο, εντοπίζουν τη λεία, κάνοντας το ζώο τέλεια προσαρμοσμένο για κυνήγι μες στο νερό. Κυνηγετική μέθοδος του Σπινόσαυρου. Chúng có các cảm biến áp lực, những cảm biến giống ở cá sấu dùng để phát hiện con mồi, khiến cho nó hoàn toàn thích nghi với việc đi săn trong nước. |
Πιστεύουμε ότι όλο αυτό μπορεί να τυποποιηθεί, και τότε οι άνθρωποι μπορούν να εξατομικεύσουν ό,τι μπαίνει στον τοίχο, και όπως τ' αμάξι, μπορούμε να ενσωματώσουμε όλων των ειδών τους αισθητήρες ώστε να γίνεται αντιληπτή η ανθρώπινη δραστηριότητα, οπότε αν υπάρχει ένα μωρό ή ένα κουτάβι στη μέση, να μην υπάρχει πρόβλημα. Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết. |
Αισθητήρες κίνησης! Báo động cảm ứng! |
Ρυθμίσεις καταγραφέα αισθητήρων Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy |
Αυτή είναι μια απεικόνιση αισθητήρα. Για παραμετροποίηση του αισθητήρα κάντε κλικ με το δεξί κουμπί του ποντικιού εδώ και επιλέξτε τις Ιδιότητες από το αναδυόμενο μενού. Επιλέξτε Αφαίρεση για τη διαγραφή της απεικόνισης από το φύλλο. % # Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
*. sgrd|Αρχεία αισθητήρα *. sgrd|Tập tin bộ nhạy |
Οι γευστικοί σας κάλυκες και οι αισθητήρες του ζεστού και του κρύου αποκαλύπτουν τη γεύση του υγρού καθώς και τη θερμοκρασία του. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Σύρετε τους αισθητήρες σε άδεια κελιά ενός φύλλου εργασίας ή στη μικροεφαρμογή του πίνακα Hãy kéo bộ nhạy vào ô rỗng trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển |
Τα σαγόνια του κροκοδείλου καλύπτονται από χιλιάδες αισθητήρια όργανα. Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
Πληροφορική νέφους αυτό που οι φίλοι μου στην Autodesk ονομάζουν " άπειρη πληροφορική " · αισθητήρες και δίκτυα, ρομποτική, 3D εκτύπωση, η οποία είναι η δυνατότητα να δημοκρατικοποιήσει και να διανείμει την προσωποποιημένη παραγωγή σε όλον τον κόσμο · συνθετική βιολογία, καύσιμα, εμβόλια και φαγητό, ψηφιακή φαρμακευτική, νανοϋλικά και Τεχνητή Νοημοσύνη. Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αισθητήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.