αίσθηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αίσθηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αίσθηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αίσθηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giác quan, giác quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αίσθηση

giác quan

noun

Τα φίδια έχουν μια εξαιρετική αίσθηση της όσφρησης.
Rắn có giác quan về mùi cực nhạy.

giác quan

Τα φίδια έχουν μια εξαιρετική αίσθηση της όσφρησης.
Rắn có giác quan về mùi cực nhạy.

Xem thêm ví dụ

Η αίσθηση της συνιδιοκτησίας, η δωρεάν δημοσιότητα, η προστιθέμενη αξία, όλα βοήθησαν τις πωλήσεις.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Πρέπει να έχασα τις αισθήσεις μου, αλλά μάλλον είναι αλήθεια.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Ήμουν εκείνο το πολύ περίεργο παιδάκι που ήθελε να κάνει βαθυστόχαστες συζητήσεις για τους κόσμους που ίσως υπάρχουν πέρα απ' αυτούς που καταλαβαίνουμε με τις αισθήσεις.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Και το πως διηγούμαστε ιστορίες οπτικά, με μουσική, με ηθοποιούς και σε κάθε επίπεδο είναι διαφορετική αίσθηση και μερικές φορές αντικρούονται το ένα με το άλλο.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
(1 Κορινθίους 15:33· Φιλιππησίους 4:8) Καθώς αυξάνουμε σε γνώση, κατανόηση και εκτίμηση για τον Ιεχωβά και τους κανόνες του, η συνείδησή μας, η αίσθησή μας περί ηθικής, θα μας βοηθάει να εφαρμόζουμε τις θεϊκές αρχές όποιες περιστάσεις και αν αντιμετωπίζουμε, ακόμη και σε πολύ προσωπικά ζητήματα.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
3 Πώς Μπορείτε να Ωφεληθείτε: Η εισαγωγική επιστολή από το Κυβερνών Σώμα μάς παροτρύνει με τα εξής λόγια: «Να χρησιμοποιείτε τη φαντασία και τις αισθήσεις σας.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Και παρότι στους ιδεατούς κόσμους η αίσθηση ελευθερίας παραμένει περιορισμένη, όσα μαθαίνω έχουν εφαρμογή στη ζωή μου.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Ο Αδάμ ήταν επίσης προικισμένος με συνείδηση, μια εσωτερική αίσθηση περί ηθικής, για να τον καθοδηγεί ώστε να χρησιμοποιεί την ελεύθερη βούλησή του σε αρμονία με τους νόμους του Θεού.
Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.
Έχασε τις αισθήσεις της πριν απαντήσω.
Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời.
Τι αίσθηση θα είχε;
Rắm thối ấy.
Έχω την αίσθηση πως όταν πηγαίνουμε για διακοπές αυτή είναι συχνά η πραγματικότητα, δηλαδή, πηγαίνουμε διακοπές, κατά κύριο λόγο, υπηρετώντας τον εμπειρικό εαυτό μας.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
Θα προκαλέσουμε αίσθηση.
Nó sẽ là chuyện giật gân.
Βασιζόμενοι σε αυτή την παρουσίαση, πειστήκαμε ότι ο εγκέφαλος κάνει ακριβείς προβλέψεις και τις σβήνει από τις αισθήσεις.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Προσπαθώ μέσα από τη δουλειά μου να καταρρίψω την αίσθηση αυτού του ελιτισμού.
Tôi sẽ cố gắng và phá vỡ cái ý nghĩ dành cho giới quí tộc.
Στο εργαστήριό μου, χρησιμοποιούμε νυχτερίδες για να δούμε δύο διαφορετικούς τύπους ασθενειών των αισθήσεων.
Vì vậy trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã sử dụng dơi để xem xét hai loại bệnh khác nhau liên quan tới giác quan.
Οι μεταφορές σκέφτονται με τη φαντασία και τις αισθήσεις.
Ẩn dụ tư duy bằng tưởng tượng và giác quan.
Τι είναι αυτή η αίσθηση, Count;
Là cảm giác này, Count?
Η ταραγμένη συνείδηση μπορεί μάλιστα να προκαλέσει κατάθλιψη ή βαθιά αίσθηση ανεπάρκειας.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
19 Εφόσον το να καυχιόμαστε για τον Ιεχωβά είναι τόσο σημαντικό σε αυτόν τον κόσμο που βρίσκεται σε κατάσταση σύγχυσης και αποπροσανατολισμού, τι μπορεί να μας βοηθήσει να διατηρήσουμε υγιή υπερηφάνεια για τον Θεό μας και ισχυρή αίσθηση της Χριστιανικής μας ταυτότητας;
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
Καθώς οι διασωθέντες πρωτοπόροι άρχισαν να φθάνουν στη Σωλτ Λέηκ Σίτυ, η Λούσυ έγραψε: «Ποτέ δεν ένιωσα περισσότερη... ευχαρίστηση από εργασία που επιτέλεσα στη ζωή μου, τέτοια αίσθηση ενότητας επικράτησε μεταξύ των ανθρώπων.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
Και άρχισα να σκέφτομαι ότι η κίνηση ήταν τόσο καλή όσο η αίσθηση της ακινησίας που μπορούσες να το βάλεις σε μια προοπτική.
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
Η αίσθηση μετανιώματος δεν μας υπενθυμίζει ότι κάναμε κάτι λάθος.
Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.
Αντί να αποτελούν προειδοποίηση, οι απόψεις αυτές θα προκαλούσαν σύγχυση στις πνευματικές αισθήσεις των ανθρώπων και θα έθεταν σε κίνδυνο την επιβίωσή τους από μια θλίψη μεγαλύτερη από τον Κατακλυσμό του Νώε. —2 Πέτρου 3: 1-7.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Η ΟΡΑΣΗ θεωρείται γενικά σαν η πιο πολύτιμη και η πιο σπουδαία από τις αισθήσεις—ειδικά από εκείνους που δεν την έχουν πια.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa.
Έχει τις αισθήσεις της;
Cô bé có ý thức không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αίσθηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.