αιδοίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αιδοίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιδοίο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αιδοίο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là âm hộ, âm đạo, Âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αιδοίο
âm hộnoun Θα τρίψω την άκρη του πέους σου γύρω από το αιδοίο μου. Tôi sẽ chà đầu thằng nhỏ của anh quanh âm hộ của tôi. |
âm đạonoun Θα χρειαστούν αυτό το δέρμα για το αιδοίο. Người ta có thể sẽ lấy da ở chỗ đó để làm âm đạo cho nó |
Âm hộ(Όργανο) Θα τρίψω την άκρη του πέους σου γύρω από το αιδοίο μου. Tôi sẽ chà đầu thằng nhỏ của anh quanh âm hộ của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Οταν λέει " αιδοίο ", εννοεί την φάτσα σου Anh ấy không cố tình xúc phạm đâu |
Αισθάνομαι πως τα τελευταία οκτώ χρόνια, αυτό το ταξίδι, αυτό το μαγικό ταξίδι του «Αιδοίου», μου δίδαξε ένα πολύ απλό πράγμα: Πως βρίσκεις την ευτυχία στη δράση. Và tôi cảm thấy, trong 8 năm qua, hành trình này -- hành trình âm đạo kì diệu này -- đã dạy tôi bài học đơn giản ấy, đó là để có hạnh phúc cần phải hành động; hanh phúc sẽ kể sự thật và nói cho bạn biết sự thật trong bạn; và nó tồn tại khi bạn trao đi điều mình mong muốn nhất. |
Κι εκείνη ήρθε και τα είδε όλα αυτά και αποφάσισε πως θα πάει πίσω, θα αφήσει τον άντρα της, και θα φέρει τη «Μέρα Αιδοίου» στη Γουατεμάλα. Và cô ấy tới, chứng kiến điều này, và quyết định cô ấ y nên trở về và rời bỏ chồng mình, và nên mang Ngày âm đạo tới Guatemala. |
(Λευιτικό 15:1-3) Το γυναικείο γεννητικό όργανο ονομάζεται αιδοίο. (Lê-vi Ký 15:1-3, New World Translation) Bộ phận sinh dục của giới nữ gọi là âm hộ. |
Αφού δεν είχα σημείο αναφοράς για το σώμα μου, άρχισα να ρωτάω άλλες γυναίκες για τα σώματά τους. συγκεκριμένα, τα αιδοία τους, γιατί θεωρούσα ότι τα αιδοία ήταν κάπως σημαντικά. Vì không có bất kì khái niệm nào về cơ thể mình, nên tôi đã bắt đầu hỏi những người phụ nữ khác về cơ thể họ -- đặc biệt là cơ quan sinh dục, vì tôi nghĩ rằng đó là một bô phận khá quan trọng. |
"Υπερβολικά πολλά αιδοία για το γούστο μου. “Đa dạng món ngon với khổ qua”. |
Τα χείλη του αιδοίου της θα φτάσουν στα γόνατά της. Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối. |
Θα χρειαστούν αυτό το δέρμα για το αιδοίο. Người ta có thể sẽ lấy da ở chỗ đó để làm âm đạo cho nó |
Νομίζω ότι μερικοί θα ανακουφιστούν και άλλοι θα απογοητευτούν που δεν θα μιλήσω για αιδοία σήμερα. Tôi nghĩ đây sẽ là sự nhẹ nhõm và thất vọng cho một số người khi tôi không nói về âm đạo hôm nay. |
Εκτιμάται ότι μπορεί να προλαμβάνουν το 70% των καρκίνων του τραχήλου της μήτρας, το 80% των καρκίνων του πρωκτού, το 60% των καρκίνων του κόλπου, το 40% των καρκίνων του αιδοίου και πιθανόν, κάποιους τύπους καρκίνων του στόματος. Người ta ước tính rằng các vắc xin này có thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và có thể một số bệnh ung thư miệng. |
Γι' αυτό το βλέπουμε μέσα απ' το αιδοίο Chúng ta phải đi xuyên qua âm đạo |
Με τρόμαξε, μου έδωσε ενέργεια και τότε έγινα ένα αλλόφρων άτομο, ένα αλλόφρων αιδοίο. Nó khiến tôi sợ hãi, nhưng nó cho tôi năng lượng để rồi sau đó trở thành một người có định hướng, một cơ quan sinh dục có định hướng. |
Η Άγκνες είναι για μένα η επιτομή της πολεμίστριας αιδοίου. Và Agnes, đối với tôi, chính là hình mẫu của một chiến binh âm đạo. |
Γυναίκες στην Ουγκάντα αυτή τη χρονιά "ανέβασαν" τις Ιστορίες Αιδοίου κατά τη διάρκεια του V-Day, και μάλιστα αυτό προκάλεσε την οργή της κυβέρνησης. Năm nay, phụ nữ ở Uganda, những người ủng hộ "những lời độc thoại về âm đạo" trong suốt sự kiện V-Day này, đã làm chính quyền giận dữ. |
Ήθελα να σταματήσω να κάνω το «Αιδοίου Μονόλογοι», επειδή είχε αρχίσει να με αγχώνει. Và tôi muốn ngừng "Màn độc thoại âm đạo," vì nó khiến tôi nản lòng. |
Ηταν η Αδερφή Mary Eunice που μου ζήτησε να έρθω και να τη δώ να βγάζει το αιδοίο της... Là sơ Mary Eunice yêu cầu tôi xem cô ta khoe... |
«Θα σου πάρει όλη μέρα να δεις το αιδοίο σου», είπε. "Nhìn vào âm hộ của bạn" cô ấy nói, "sẽ tốn cả ngày", (Cười) |
Ένα βράδυ στη σκηνή πραγματικά εισήλθα μέσα στο αιδοίο μου. Một đêm nọ, tôi đã thật sự khám phá cơ quan sinh dục của chính mình. |
'Ηρθες για το μηχανικό αιδοίο, τελικά; Rốt cuộc cũng phải quay lại mua đồ nghề. |
Εσείς να πείτε στο παιδί πώς λέγονται: χέρια, πόδια, μύτη, στομάχι, γλουτοί, πέος, αιδοίο. Bạn dạy cho đứa trẻ biết tên của những bộ phận đó: tay, chân, mũi, bụng, mông, dương vật, âm hộ. |
Αν το αιδοίο σου είναι σαν τη παλάμη μου δεν θα υπάρξει κανένα πρόβλημα. Và nếu " cái ấy " của cô không khác tay của ta lắm, thì sẽ không có vấn đề gì. |
Της είπαν ότι δεν μπορούσε να αγαπά το αιδοίο της στο σχολείο, ότι δεν ήταν νόμιμο, ότι δεν ήταν ηθικό, ότι δεν ήταν καλό πράγμα. Nhà trường bảo cô không được yêu âm đạo của cô ấy ở trường, điều đó không hợp pháp, điều đó là phi đạo đức, điều đó là không tốt. |
" Αγαπώ το Αιδοίο μου " στο γυμνάσιό της στη Μινεσότα. Kết quả là, cô đeo chiếc nút có ghi chữ " Tôi yêu âm đạo của tôi " đến trường mình ở Minnesota. |
Αλλά εσύ δεν πρέπει ποτέ να αφήσεις κανέναν να παίζει με το πέος σου ή με το αιδοίο σου. Nhưng em chớ bao giờ để cho bất cứ ai sờ và nghịch dương vật hoặc âm hộ của em. |
Το δεύτερο πράγμα είναι πως όταν άρχισα να συζητώ για το αιδοίο, μου άνοιξε πόρτες που με επέτρεψαν να δω ότι υπήρχε τρόπος να βοηθήσω τον κόσμο να γίνει καλύτερος. Thứ hai, điều mà cuộc nói chuyện về âm đạo đã làm được là mở cánh cửa để tôi thấy rằng có một cách phụng sự thế giới trở nên tươi đẹp hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιδοίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.