愛しています trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 愛しています trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 愛しています trong Tiếng Nhật.
Từ 愛しています trong Tiếng Nhật có các nghĩa là anh yêu em, em yêu anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 愛しています
anh yêu emPhrase 君が私を愛しているよりもおおく私は君を愛している。 Anh yêu em hơn em yêu anh. |
em yêu anhPhrase 君が私を愛しているよりもおおく私は君を愛している。 Anh yêu em hơn em yêu anh. |
Xem thêm ví dụ
良いときにも試練のときにも妻を愛し続ける,信者である夫は,会衆を愛してその世話をしたキリストの手本にしっかり従っていることになります。 Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
3 『わたしは父を愛しています』。 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
イザヤと同時代のミカは,「エホバがあなたに求めておられるのは,ただ公正を行ない,親切を愛し,慎みをもってあなたの神と共に歩むことではないか」と言明しました。( Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
14 聖書の道徳規準を重んじ,愛しているか。( 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
エホバ神は,個人としてのあなたを愛しておられるでしょうか。 GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không? |
神に次のように語った詩編作者の場合もそうだったのでしょう。「 わたしはどんなにあなたの律法を愛していることでしょう。 Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
箴言 12:25)その人がエホバからも兄弟姉妹たちからも必要とされ,高く評価され,愛されていることを確信させてあげてください。( (Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến. |
聖書が与えている,夫を『助け補う者』としての役割を果たすなら,夫は妻を愛しやすくなります。 ―創世記 2:18。 Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
94 幼子たちを愛したイエス 94 Chúa Giê-su yêu trẻ con |
もっと人を愛し,もっと周囲の人々を喜んで赦し,幸せにするようになります。 Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
では,エホバを愛し,自分の述べている事柄を信じてもいる話し手が,話すときに熱意を欠くことがあるのはなぜでしょうか。 Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
何であれ愛すべきことがあれば,そうしたことを考え続けなさい』とパウロは助言しています。( Phao-lô khuyên: “Điều chi đáng yêu-chuộng... thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8). |
イエスご自身こう言われました。「 神は世を深く愛してご自分の独り子を与え,だれでも彼に信仰を働かせる者が滅ぼされないで,永遠の命を持てるようにされ(まし)た」。( Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”. |
わたしたちはエホバを愛しており,「愛は......すべての事に耐え(る)」と聖書は述べています。( Chúng ta yêu mến Đức Giê-hô-va, và Kinh-thánh nói: “Tình yêu-thương... nín-chịu mọi sự” (I Cô-rinh-tô 13:4, 7). |
神は快く与える人を愛されるのです」と付け加えました。 ―コリント第二 9:5,7。 Ông nói thêm: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:5, 7). |
19 詩編作者は,「その忠節な者たちは皆,エホバを愛せよ。 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
初等協会は,すべての子供たちが歓迎され,愛され,養い育てられ,参加できる場所でなければなりません。 Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
5 わたしたちに対する神の愛の表明からわたしたちは,義を愛し不法を憎んだキリストに見倣う動機付けを得るはずです。( 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
(アラビア語で) 私の兄弟オマル いつだって愛しているからね (Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh |
わたしたちの場合,自分がエホバを本当に愛していることは,どうすれば分かるでしょうか。 Làm sao chúng ta có thể biết được mình có thật sự yêu Đức Giê-hô-va hay không? |
この章では,「主はわたしたちを愛しておられ,わたしたちの救いのために熱心に働かれる」ことが教えられています。 Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
皆さんの困難を完全に理解したうえで,今,愛しておられます。 Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
ある人たちが,神から愛されていることを理解し難く感じるのは,なぜですか。 Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ? |
18 わたしたちがイエスのあとに従う必要のある点すべての中で,最も重要なのは次の点です。 わたしたちは心と魂と思いと力をこめてエホバを愛さなければなりません。( 18 Trong tất cả những điều chúng ta cần noi gương Chúa Giê-su, điều quan trọng nhất là yêu thương Đức Giê-hô-va hết lòng, hết mình, hết sức và hết tâm trí (Lu-ca 10:27). |
救い主の末日の弟子であるわたしたちは,神の子を愛し,彼らに仕えることにより主のもとへ行きます。 Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 愛しています trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.