哀悼痛惜 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 哀悼痛惜 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 哀悼痛惜 trong Tiếng Nhật.
Từ 哀悼痛惜 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là buồn, đau buồn, buồn rầu, đau, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 哀悼痛惜
buồn(sorrow) |
đau buồn(sorrow) |
buồn rầu(sorrow) |
đau
|
đau đớn
|
Xem thêm ví dụ
エレミヤ 52:3‐5,12‐14)ある都市について,これほど心にしみる悲痛な言葉で哀悼の意が表されたことは歴史上かつてありません。 (Giê-rê-mi 52:3-5, 12-14) Chưa từng có những lời ai oán bi thương như thế về một thành phố nào khác trong lịch sử. |
イエスが教えた模範的な祈りと同じく,哀悼者のカディッシュも,神の名が神聖にされることを求めています。 Như lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su, bài kinh cầu cho người chết của Do Thái giáo cũng cầu xin cho danh Đức Chúa Trời được nên thánh. |
ほんのわずかの言葉で彼らに伝えようとしたのは,わたしは彼らに哀悼を感じるが,彼らの痛みと悲しみを自分のことのように完全に理解できる御方は主だけであるということでした。 Chỉ trong một vài lời, tôi đã cố gắng để nói cho họ biết rằng tôi buồn thay cho họ nhưng chỉ có Chúa mới biết và có thể trải qua nỗi đau đớn và khổ sở đó một cách trọn vẹn. |
亡くな ら れ た お 父 上 に 哀悼 を 捧げ ま す Xin hãy nhận lời chia buồn của tôi về cha cô. |
マーム姉妹と二人のお子さんやお孫さんたちにわたしたちの愛と心からの哀悼の気持ちをお伝えします。 Chúng tôi xin bày tỏ tình yêu thương và lời chia buồn chân thành đến Chị Malm cùng con cháu của họ. |
世界中から何百枚ものカードや手紙を頂きました。 妻を称賛する言葉や家族への哀悼の言葉が書かれていました。 Hàng trăm tấm thiệp và lá thư đã được gửi từ khắp nơi trên thế giới bày tỏ lòng ngưỡng mộ đối với bà và gửi lời chia buồn đến gia đình chúng tôi. |
わたしは彼女の家族に深い哀悼の意を寄せると同時に,多くの人々の心から平安が消えてなくなっていることに気づきました。 Tôi chia buồn với gia đình của cô bé ấy và nhận ra rằng nhiều người đã bị tước đoạt sự bình an. |
10 そして その 翌 よく 日 じつ 、 殺 ころ された 大 だい さばきつかさ の 埋葬 まいそう に 当 あ たって、 人々 ひとびと は 哀悼 あいとう の 意 い を 表 ひょう し、1 断食 だんじき する ため に 集 あつ まった。 10 Và chuyện rằng, ngày hôm sau, dân chúng tụ họp lại để than khóc và anhịn ăn ở buổi lễ chôn cất vị trưởng phán quan tối cao đã bị giết. |
君 の 友人 を 失 っ た 事 に 心 から 哀悼 の 意 を 表 する Cho tôi gửi lời chia buồn sâu sắc nhất cho sự mất mát của các bạn. |
そうした行為は現代の読者にとっては奇妙に思えるかもしれませんが,ユダヤ人の間では,絶望,悲嘆,屈辱,憤り,哀悼といった強い感情を表わすものでした。 Hành động ấy có lẽ không quen thuộc với độc giả thời nay nhưng đối với người Do Thái thời xưa, đó là biểu hiện của cảm xúc mạnh mẽ như thất vọng, đau buồn, nhục nhã hoặc phẫn nộ. |
新しいタイプの哀悼の仕方や 死者を思い出す儀式を 造り出すことができたら? Chúng ta có thể tạo ra nghi thức tang mới, nghi thức mới để ghi nhớ không? |
共に進む群衆の中には,哀悼の言葉を唱えて嘆き悲しむ人や,もの悲しい曲を演奏する楽士たちも加わっていたかもしれません。( Trong đám đông người đi theo bà, có lẽ có những người than khóc, hát những lời ai oán và nhạc công thổi những điệu nhạc não nùng. |
箴言 18:1)もちろん,哀悼の気持ちの表わし方は文化によって異なりますし,それぞれの土地で行き渡っている宗教信条によっても違ってきます。 Thế nên, kìm nén cảm xúc và tự cô lập mình là điều thiếu khôn ngoan (Châm ngôn 18:1). Dĩ nhiên, cách thể hiện nỗi đau của mỗi người mỗi khác, tùy vào nền văn hóa hay niềm tin tôn giáo. |
彼女は,この葬儀に来たのは哀悼のためと,できるなら慰めを与えるためであると言いました。 Chị ấy nói rằng mình đến dự tang lễ để chia buồn và an ủi nếu có thể được. |
ドナルド・トランプ米大統領は「ラスベガスで発生した悲惨な銃乱射事件の犠牲者と家族に深い哀悼の意を表する」とツイートした。 Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump bày tỏ "lời chia buồn và thông cảm sâu sắc nhất tới các nạn nhân và gia đình các nạn nhân của vụ xả súng tồi tệ tại Las Vegas". |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 哀悼痛惜 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.