αγοραπωλησία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγοραπωλησία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγοραπωλησία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγοραπωλησία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp, sự buôn bán, giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγοραπωλησία
thương mại(trade) |
buôn bán(trade) |
thương nghiệp(trade) |
sự buôn bán(trade) |
giao thông(traffic) |
Xem thêm ví dụ
Πώς ήξερες ότι η αγοραπωλησία ήταν απόψε; Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Το συvδικάτο κάvει τηv αγοραπωλησία. Công đoàn lo việc mua bán. |
Η φαινομενική ευκολία με την οποία γίνεται η αγοραπωλησία μετοχών μέσω του Ιντερνέτ και η πρόσβαση σε πληροφορίες που προηγουμένως ήταν διαθέσιμες μόνο σε μεσίτες και επαγγελματίες χρηματιστές παρακίνησαν πολλούς ιδιώτες επενδυτές να επιλέξουν ως πλήρη τους απασχόληση την αγορά και την πώληση μετοχών μέσα στην ίδια μέρα (day trading). Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian. |
Τελικά, οι έμποροι διέκριναν την ανάγκη για ένα πιο εύχρηστο μέσο συναλλαγής όσον αφορά την αγοραπωλησία αγαθών. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
Πράγματι, της είχαν ανατεθεί ζητήματα όπως ήταν η γενική διαχείριση του σπιτικού, η επίβλεψη ως προς τις αγορές τροφίμων, η διαπραγμάτευση αγοραπωλησιών ακίνητης περιουσίας και η διεύθυνση μιας μικρής επιχείρησης.—Παροιμίαι 31:10, ΜΝΚ· 31:11-31. Quả thật, người vợ ở đây được chồng tin cậy giao cho những việc như quản lý gia đình, coi sóc việc mua thực phẩm, thương lượng việc mua bán bất động sản, và quản lý công việc buôn bán nhỏ (Châm-ngôn 31:10-31). |
Σύμφωνα με κάποιο δημοσίευμα, ένας 35χρονος ο οποίος άφησε τη δουλειά του από την οποία κέρδιζε 200.000 δολάρια το χρόνο (περ. 70 εκατ. δρχ.) για να ασχοληθεί με την αγοραπωλησία μετοχών από το σπίτι του είπε: «Πώς αλλιώς θα μπορούσες να μην κρατάς αποθέματα, να μην απασχολείς υπαλλήλους, να μην πληρώνεις ενοίκιο και να βγάζεις τα προς το ζην πατώντας μερικά πλήκτρα;» Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần gõ, gõ, gõ vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?” |
Καλό σημείο για αγοραπωλησία όπλων. Phải, đó là một nơi tốt để trao đổi vũ khí. |
Θα γίνει αγοραπωλησία, αλλά αύριο. Sẽ có một thương vụ diễn ra, nhưng mà tận ngày mai cơ. |
Η αγορά δεν ήταν μόνο η καρδιά της διανόησης και της αστικής ζωής της Αθήνας αλλά και ο βασικός τόπος αγοραπωλησιών. Agora không chỉ là trung tâm thành thị và trí thức của A-thên mà còn là nơi buôn bán chính của thành phố. |
Κάθε χρόνο «περισσότερα από 1 εκατομμύριο παιδιά παγκόσμια αναφέρεται ότι εξαναγκάζονται να επιδοθούν στην παιδική πορνεία, γίνονται αντικείμενο αγοραπωλησιών για σεξουαλικούς σκοπούς και χρησιμοποιούνται στην παραγωγή παιδικής πορνογραφίας». Mỗi năm “theo như tường trình, hơn 1 triệu trẻ em khắp thế giới bị cưỡng bách làm nghề mại dâm, bị bán đứng để dùng trong mục tiêu tình dục, và bị dùng đóng trong các phim ảnh khiêu dâm”. |
Επίσης έμαθα να μην αποκαλύπτω την πηγή μου, γιατί με έδειραν μετά από τέσσερις βδομάδες αγοραπωλησιών όταν ένα από τα πλουσιόπαιδα έμαθε από πού αγόραζα τα κόμικς μου και δεν του άρεσε ότι πλήρωνε πολύ παραπάνω γι ́αυτά. Tôi cũng học được, đừng tiết lộ nguồn của bạn vì tôi đã ăn đấm sau khoảng 4 tuần buôn bán vì 1 trong những đứa trẻ giàu phát hiện ra tôi mua truyện cười từ đâu, và nó không thích việc phải trả nhiều hơn. |
Κάποιος ψυχίατρος ο οποίος ειδικεύεται στο άγχος που προκαλεί αυτή η απασχόληση παρατηρεί: «Η αγοραπωλησία μετοχών δίνει την απατηλή εντύπωση ότι είναι εύκολη, αλλά θα ήθελα να πω ότι είναι ο δυσκολότερος τρόπος για να κερδίσει κάποιος εύκολα χρήματα». Một bác sĩ tâm thần chuyên trị chứng căng thẳng thần kinh gây ra do việc trao đổi chứng khoán, nhận xét như sau: “Việc trao đổi tưởng chừng dễ, nhưng tôi hay nói rằng đó là cách khó nhất để kiếm đồng tiền dễ dàng”. |
Οι ειδικοί προειδοποιούν ότι η αγοραπωλησία μετοχών δεν είναι τόσο εύκολη όσο μπορεί να νομίζει ένας καινούριος επενδυτής. Các nhà chuyên môn khuyến cáo rằng việc trao đổi chứng khoán không có vẻ dễ như người mới đầu tư nghĩ. |
Του προσέφερα την εναλλακτική, την αγοραπωλησία. Anh đã đi nước đôi bằng cách mua hắn. |
Εφόσον υπάρχει ένας βαθμός κινδύνου στην αγοραπωλησία μετοχών, μήπως πρόκειται για τυχερό παιχνίδι; Bởi lẽ việc mua bán chứng khoán có phần nào rủi ro, đó có phải là cờ bạc không? |
Αν κάνει λάθος σε καμιά αγοραπωλησία, δεν τον πολυνοιάζει. Lỡ mua nhầm hàng thì ông ta cũng chẳng bận tâm gì. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγοραπωλησία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.