αγορά εργασίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγορά εργασίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγορά εργασίας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγορά εργασίας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thị trường lao động, Kinh tế học lao động, thị trường việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγορά εργασίας
thị trường lao động
|
Kinh tế học lao động
|
thị trường việc làm
|
Xem thêm ví dụ
Όταν αυτά τα αγόρια Δράκοι μεγαλώσουν, θα αντιμετωπίσουν πολύ σοβαρό ανταγωνισμό στην αγάπη και στην αγορά εργασίας. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Και ακόμα καλύτερα, με περισσότερες ευκαιρίες στην αγορά εργασίας σε σύγκριση με πριν. Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học. |
Είναι ένα από τα πολλά, πολλά χαρακτηριστικά που έχουν οι γυναίκες και που θα φέρουν στην αγορά εργασίας. Đó là một trong số rất nhiều, rất nhiều nét đặc trưng mà phụ nữ có mà họ mang đến cho thị trường lao động. |
Πολλοί ανησυχείτε για την πιθανή επίδραση της καινοτομίας στην αγορά εργασίας. Và tôi biết rằng rất nhiều bạn sẽ lo ngại về những ảnh hưởng của đổi mới trong công việc. |
Οι περιστάσεις έχουν αναγκάσει πρωτοφανείς αριθμούς γυναικών να μπουν στην αγορά εργασίας. Vì hoàn cảnh bắt buộc nên rất nhiều người đàn bà phải đi làm. |
Γι’ αυτό, οι άνθρωποι αναγκάζονται να ανταγωνίζονται στην αγορά εργασίας. Bởi vậy người ta phải tranh nhau mới tìm được việc làm. |
Ένα πανεπιστημιακό πτυχίο δεν εγγυάται την επιτυχία στην αγορά εργασίας. Bằng cấp đại học không nhất thiết bảo đảm cho sự thành công trong thị trường nghề nghiệp. |
Τώρα είμαστε σε μια άλλη περίοδο όπου ένα άλλο κύμα εφήβων μπαίνουν σε μια σκληρή αγορά εργασίας. Chúng ta bây giờ đang ở một thời điểm khác khi những người trẻ tuổi đang đối mặt với thị trường việc làm khắc nghiệt. |
Πώς μπορείτε να αποκτήσετε πρόσβαση σε αυτή την αθέατη αγορά εργασίας; Làm thế nào để tìm thông tin về những việc làm không được quảng cáo này? |
Οι γυναίκες προωθούνται ξανά στην αγορά εργασίας. Phụ nữ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Η τελειομανία συχνά φαίνεται αναγκαίος παράγοντας για επιτυχία σε μια ανταγωνιστική αγορά εργασίας. Người ta thường cho rằng cần phải có tính cầu toàn thì mới thành công trên thương trường đầy cạnh tranh. |
Στη σημερινή πολύ ανταγωνιστική αγορά εργασίας, η ανεργία αποτελεί μεγάλο πρόβλημα. Trong thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay, thất nghiệp là một vấn nạn. |
Αλλά, θα μπορούσαν να γίνουν περισσότερα για αυτή τη γωνιά της αγοράς εργασίας; Còn có thể làm gì với loại thị trường lao động này ? |
Σε αυτό το επίπεδο της αγοράς εργασίας, αυτό που χρειάζεστε είναι ένας χώρος αγοράς για διαθέσιμες ώρες. Ở cấp độ này, bạn cần một thị trường lao động cho thời gian rảnh rỗi. |
Λόγου χάρη, κάθε χρόνο ένα τεράστιο κύμα αποφοίτων λυκείου και ανώτερης εκπαίδευσης κατακλύζει την αγορά εργασίας. Một lý do là vì mỗi năm các trường trung học, cao đẳng hoặc đại học lại làm tràn ngập thị trường lao động với một làn sóng lớn những học sinh, sinh viên mới tốt nghiệp. |
Για να επιβιώσεις σε μια ανταγωνιστική αγορά εργασίας, πρέπει να βάζεις τη δουλειά σου πάνω από όλα. Để tồn tại trong thị trường cạnh tranh, bạn phải đặt công việc lên hàng đầu trong đời sống. |
Αποκτήστε πρόσβαση στην αθέατη αγορά εργασίας Tìm thông tin về những việc làm không được quảng cáo |
Και λέω ξανά στην αγορά εργασίας γιατί αυτό δεν είναι κάτι καινούριο. Và tôi nói trở lại thị trường lao động, bởi vì điều này không phải là mới. |
Αποκτήστε Πρόσβαση στην Αθέατη Αγορά Εργασίας Tìm thông tin về những việc làm không được quảng cáo |
Και πραγματικά έχουμε αυτή την απίστευτα απλοϊκή άποψη γιατί δουλεύουν οι άνθρωποι και πώς μοιάζει η αγορά εργασίας. Và chúng ta thực sự có quan điểm vô cùng đơn giản này về việc tại sao con người làm việc và thị trường lao động trông như thế nào. |
Σε τελική ανάλυση, σε μια εντελώς ελεύθερη αγορά εργασίας, μπορούμε να βρούμε δουλειές σχεδόν για όλους. Sau hết, trong một thị trường lao động hoàn toàn tự do, ta có thể tìm việc làm cho gần như tất cả mọi người. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγορά εργασίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.