άγγελος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άγγελος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άγγελος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άγγελος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thiên sứ, thiên thần, Thiên sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άγγελος
thiên sứnoun Ένας άγγελος κατέβηκε από τους ουρανούς και κύλησε τον λίθο. Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi. |
thiên thầnnoun Ένας δαίμονας κι ένας άγγελος μες στον αδελφό μου. Một con quỷ và thiên thần đang ở trong người em trai tôi. |
Thiên sứproper Ο άγγελος του είπε να σταθεί στο στόμιο της σπηλιάς. Thiên sứ bảo Ê-li đứng ở cửa hang. |
Xem thêm ví dụ
Η Αποκάλυψη περιγράφει επίσης τον Ιησού ως τον Αρχηγό ενός στρατεύματος πιστών αγγέλων. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Αναμφίβολα αυτό στενοχώρησε τους πιστούς αγγέλους. Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. |
Αναφορικά με τη Βαβυλώνα τη Μεγάλη, το παγκόσμιο σύστημα της ψεύτικης θρησκείας, τα εδάφια Αποκάλυψη 18:21, 24 μας λένε: «Ένας ισχυρός άγγελος σήκωσε μια πέτρα σαν μεγάλη μυλόπετρα και την έριξε στη θάλασσα, λέγοντας: ‘Έτσι με ορμή θα ριχτεί η Βαβυλώνα, η μεγάλη πόλη, και δεν θα ξαναβρεθεί ποτέ. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Όταν σάλπισε ο πέμπτος άγγελος, ο Ιωάννης είδε «ένα άστρο» να πέφτει από τον ουρανό στη γη. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
ΜΗΠΩΣ πιστεύετε ότι έχετε κάποιο φύλακα άγγελο; BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
»Και καθώς κοίταξαν για να ιδούν, έριξαν τα μάτια τους προς τους ουρανούς, και... είδαν αγγέλους να κατεβαίνουν από τους ουρανούς σαν να ήταν ανάμεσα σε φωτιά. Και ήλθαν κάτω και περιτριγύρισαν αυτά τα μικρά γύρω τριγύρω... και οι άγγελοι εκτελούσαν διακονία προς αυτούς» (Νεφί Γ ́ 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Συνεπώς, ο Διάβολος ασκεί την εξουσία του μέσω άλλων στασιαστικών αγγέλων οι οποίοι εγκατέλειψαν «την κατοικία που τους άρμοζε» στον ουρανό. —Ιούδα 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
Οι άγγελοι προσκυνούν, όχι το ανθρώπινο σώμα, αλλά την ανθρώπινη ψυχή. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Αναγνωρίζουν ότι οι τέσσερις άγγελοι τους οποίους είδε ο απόστολος Ιωάννης σε προφητικό όραμα “κρατούν σφιχτά τους τέσσερις ανέμους της γης, για να μη φυσήξει άνεμος πάνω στη γη”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
6, 7. (α) Τι δείχνει ότι οι άγγελοι υποστηρίζουν το έργο κηρύγματος που κάνουμε; 6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? |
Γι’ αυτό, οι άγγελοι του Ιεχωβά προειδοποίησαν τον Λωτ σχετικά με την επικείμενη καταστροφή. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
Δεύτερον, ο άγγελος δήλωσε: «Φοβηθείτε τον Θεό». Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
Ναι, εκείνοι που διακονούσαν ήταν ουράνιοι άγγελοι! Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! |
Παρόμοια, ο Σατανάς, ο παραπλανητικός “άγγελος φωτός”, θέλει να αποστερήσει τα μέλη του λαού του Θεού από τη σχέση τους μαζί Του. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
12 Καθώς συνεχίζεται η κρίση, άγγελοι λένε να γίνει ένας θερισμός και ένας τρύγος. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Θυμάστε τι σώμα ήταν αυτό;—Ήταν ένα σώμα όπως αυτό που έχουν οι άγγελοι, ένα πνευματικό σώμα.—1 Πέτρου 3:18. Loại thân thể gì Giê-su đã có trước kia?— Giống như thân thể của các thiên-sứ, một thân-thể thần-linh. (I Phi-e-rơ 3:18). |
Αυτοί είναι οι άγγελοι μου. Đây là Angels của tao! |
17 Μέτρησε επίσης το τείχος της, 144 πήχεις,* σύμφωνα με το μέτρο ανθρώπου, που είναι συγχρόνως και μέτρο αγγέλου. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
Στην πραγματικότητα, οι άγγελοι φανέρωσαν ότι η γέννησή του θα έφερνε «πάνω στη γη ειρήνη στους ανθρώπους της ευαρέσκειας του [Θεού]». —Λουκάς 2:14, Η Καινή Διαθήκη —Μεταγλώττιση. Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
Ο άγγελος Γαβριήλ στάλθηκε σε μια θαυμάσια κοπέλα που ονομαζόταν Μαρία. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
23:20, 21) Έχουμε βάσιμους λόγους να πιστεύουμε ότι αυτός ο άγγελος, ο οποίος έφερε “το όνομα του Ιεχωβά”, ήταν ο πρωτότοκος Γιος του Θεού. Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. |
(Για να μάθετε περισσότερο όσον αφορά για το πώς οι άγγελοι επηρεάζουν τη ζωή των ανθρώπων, διαβάστε τα εδάφια Ψαλμός 34:7, Ματθαίος 18:10 και Πράξεις 8:26-31.) (Để biết thêm bởi cách nào các thiên-sứ có thể ảnh hưởng đến đời sống loài người, hãy đọc Thi-thiên 34:7; Ma-thi-ơ 18:10; Công-vụ các Sứ-đồ 8:26-31). |
(Παροιμίες 24:10) Είτε ο Σατανάς ενεργεί σαν «λιοντάρι που βρυχιέται» είτε εμφανίζεται σαν “άγγελος φωτός”, η πρόκλησή του παραμένει η ίδια: Λέει πως όταν αντιμετωπίσετε δοκιμασίες ή πειρασμούς θα πάψετε να υπηρετείτε τον Θεό. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Η Αγία Γραφή αποκαλεί τους αγγέλους ‘γιους’ του Θεού. Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6). |
«Σε ορισμένες καταστάσεις, όπως σε μεγάλα δεινά και ασθένεια, ο θάνατος έρχεται ως άγγελος ευσπλαχνίας. “Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άγγελος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.