αγγελική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αγγελική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγγελική trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αγγελική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chi đương quy, bạch chỉ, cây bạch chỉ, Chi Đương quy, xem ange I. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αγγελική

chi đương quy

(angelica)

bạch chỉ

(angelica)

cây bạch chỉ

(angelica)

Chi Đương quy

(Angelica)

xem ange I

Xem thêm ví dụ

(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Η Γραφή δεν αναφέρει αν επρόκειτο για αγγελική βοήθεια, βροχή μετεωριτών την οποία οι σοφοί του Σισάρα ερμήνευσαν ως κακό οιωνό ή ίσως αστρολογικές προβλέψεις για τον Σισάρα οι οποίες διαψεύστηκαν.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
ΠΕΡΙΓΡΑΦΟΝΤΑΣ το όραμα που είδε σχετικά με την αγγελική οικογένεια του Θεού, ο προφήτης Δανιήλ έγραψε: «Χίλιες χιλιάδες [άγγελοι] . . . διακονούσαν [τον Θεό] και δέκα χιλιάδες επί δέκα χιλιάδες στέκονταν μπροστά του».
TRONG một sự hiện thấy, nhà tiên tri Đa-ni-ên thấy lực lượng thiên sứ của Đức Chúa Trời. Ông viết: “Ngàn ngàn [thiên sứ] hầu-hạ [Đức Chúa Trời] và muôn muôn đứng trước mặt Ngài”.
11. (α) Με ποιον τρόπο χρησιμοποιούνται οι αγγελικές στρατιές στην έκχυση του φωτός της Βασιλείας;
11. a) Những đoàn thiên sứ được dùng để làm sáng tỏ lẽ thật về Nước Trời qua cách nào?
Ανυπάκουοι αγγελικοί ‘γιοι του αληθινού Θεού’ είχαν υλοποιηθεί και είχαν πάρει συζύγους μέσω των οποίων έγιναν πατέρες των διαβόητων Νεφιλείμ—παλικαράδων οι οποίοι αναμφίβολα έκαναν τις συνθήκες ακόμη πιο βίαιες.
Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20).
Ο αδελφός την πρότρεψε να συλλογιστεί τον πόνο που πρέπει να ένιωσε ο Ιεχωβά όταν στασίασαν κάποιοι από τους αγγελικούς γιους του.
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
Η γ λυκύτητα και ανιδιοτέλειά σου είναι αληθινά αγγελικές.
Chị mềm mỏng và vô tư như thiên thần.
Κας, έσβησε την αγγελική προστασία.
Cass, ông ta xóa được sự bảo hộ của thiên thần.
Το έργο των Μαρτύρων του Ιεχωβά υποστηρίζεται από αγγελικές δυνάμεις
Các lực lượng thiên sứ ủng hộ công việc rao giảng của các Nhân-chứng Giê-hô-va
Υπό αγγελική κατεύθυνση, αυτό το άγγελμα διακηρύττεται «προς κάθε έθνος και φυλή και γλώσσα και λαό».
Dưới sự hướng dẫn của thiên sứ, thông điệp này đang được công bố “cho mọi nước, mọi chi-phái, mọi tiếng, và mọi dân-tộc”.
Σπάνια έχουμε νιώσει τόσο κοντά στους αγγελικούς συνεργάτες μας».
Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”.
Δεν ήμουν σαν τους αγγελικούς νέους άνδρες, οι οποίοι μου είχαν διδάξει το ευαγγέλιο.
Tôi không hề giống các thanh niên thánh thiện đã giảng dạy phúc âm cho tôi.
17 Σε αρμονία με τα εδάφια Αποκάλυψη 14:6, 7, η ανθρωπότητα ακούει τώρα ένα προειδοποιητικό άγγελμα κρίσης το οποίο διακηρύττουν οι Μάρτυρες του Ιεχωβά υπό αγγελική κατεύθυνση.
17 Phù hợp với Khải-huyền 14:6, 7, giờ đây thiên sứ đang hướng dẫn các Nhân-chứng Giê-hô-va tuyên bố cho mọi người nghe một thông điệp cảnh cáo về sự phán xét.
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά διακρίνουν αποδείξεις της αγγελικής κατεύθυνσης καθώς επιτελούν το έργο κηρύγματος από πόρτα σε πόρτα.
Nhân Chứng Giê-hô-va thấy bằng chứng sự hướng dẫn của thiên sứ khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
14 Όταν αναλογιζόμαστε τη σύγχρονη ιστορία του έργου κηρύγματος των Μαρτύρων του Ιεχωβά, δεν βλέπουμε αποδείξεις αγγελικής υποστήριξης;
14 Khi xem xét công việc rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va trong thời hiện đại, chẳng phải chúng ta thấy bằng chứng về sự hỗ trợ của thiên sứ hay sao?
(1 Θεσσαλονικείς 4:16) Πριν από αναρίθμητους αιώνες, όταν ο Ιεχωβά αποφάσισε να γίνει Δημιουργός, το πρώτο από τα δημιουργήματά του ήταν αυτός ο αγγελικός Γιος.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16) Cách đây hằng hà sa số thiên kỷ, khi Đức Giê-hô-va bắt đầu làm Đấng Tạo Hóa, tạo vật đầu tiên là người Con thần linh này.
6 Ο λαός του Ιεχωβά, ο οποίος είναι εκπαιδευμένος, καλά εξοπλισμένος για να μεταδίδει το άγγελμα του Θεού και εργάζεται υπό αγγελική κατεύθυνση, αποτελεί ακατανίκητη δύναμη.
6 Được huấn luyện, trang bị kỹ để rao truyền thông điệp Đức Chúa Trời, và được thiên sứ hướng dẫn, dân Ngài là một đạo quân không gì cản nổi.
Μέσω αγγελικής κατεύθυνσης, ο Κορνήλιος φέρθηκε σε επαφή με τη Χριστιανική εκκλησία.
Qua sự hướng dẫn của thiên sứ, Cọt-nây được tiếp xúc với hội thánh Đấng Christ.
Η αγγελική διακήρυξη δεν αναφερόταν σε μια έκφραση της καλής θέλησης του Θεού προς όλους τους ανθρώπους ανεξάρτητα από τη στάση και τις πράξεις τους.
Lời công bố của thiên sứ không muốn nói đến ân phước Đức Chúa Trời dành cho mọi người bất kể thái độ và hành động của họ.
Αγγελική Υποστήριξη στους Σύγχρονους Καιρούς
Sự hỗ trợ của thiên sứ trong thời hiện đại
Για το Θεό και την αόρατη αγγελική του κτίση, ο κήπος της Εδέμ και οι ευτυχισμένοι, αρμονικοί κάτοικοί του ήταν ένα υπέροχο θέαμα.
Đối với Đức Chúa Trời và đối với các thiên sứ là tạo vật vô hình của Ngài, cảnh vật trong vườn Ê-đen và hạnh phúc của dân cư tại đó hẳn là một cảnh tượng xinh đẹp.
(Ματθαίος 28:19, 20) Ωστόσο, γνωρίζουν καλά ότι δεν μπορούν να εκπληρώσουν αυτή την αποστολή χωρίς αγγελική υποστήριξη.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Tuy nhiên, họ cũng ý thức rõ là nếu không có sự hỗ trợ của thiên sứ, họ không thể hoàn thành hai nhiệm vụ này.
13 Ένα άλλο περιστατικό που περιλάμβανε αγγελική υποστήριξη συνέβη αφού ο Ιησούς αντιστάθηκε στους τρεις πειρασμούς που έθεσε ενώπιόν του ο Σατανάς στην έρημο.
13 Trong một trường hợp khác, thiên sứ đã hỗ trợ sau khi Chúa Giê-su vượt qua ba cám dỗ của Sa-tan ở nơi đồng vắng.
Οι σύγχρονοι υπηρέτες του Ιεχωβά Θεού είναι πλήρως πεπεισμένοι ότι οι αόρατες αγγελικές δυνάμεις του Θεού είναι πραγματικές και ότι έχουν την ικανότητα να παρέχουν προστασία, όπως έκαναν στην περίπτωση του Ελισαιέ και του υπηρέτη του.
Các tôi tớ ngày nay của Giê-hô-va Đức Chúa Trời hoàn toàn tin tưởng rằng các lực lượng thiên sứ vô hình có thật và có thể bảo vệ, như họ đã bảo vệ Ê-li-sê và tôi tớ ông (2 Các Vua 6:15-17).
(2 Βασιλέων 3:14) Αυτά τα στρατεύματα είναι οι αγγελικές στρατιές του ουρανού, οι οποίες βρίσκονται σε ετοιμότητα για να εκτελούν τις εντολές του Ιεχωβά.
Vạn quân này là những thiên sứ trên trời sẵn sàng thi hành lệnh của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγγελική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.