αγέρωχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγέρωχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγέρωχος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγέρωχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiêu căng, ngạo mạn, kiêu ngạo, kiêu, kênh kiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγέρωχος
kiêu căng(lordly) |
ngạo mạn(lordly) |
kiêu ngạo(lofty) |
kiêu(arrogant) |
kênh kiệu(arrogant) |
Xem thêm ví dụ
Ανάμεσά τους περπατούσαν αγέρωχοι οι 450 προφήτες του Βάαλ, γεμάτοι έπαρση και φλογερό μίσος για τον Ηλία, τον προφήτη του Ιεχωβά. Tuy nhiên, trong số đó có 450 người làm tiên tri và thầy tế của thần Ba-anh. Họ bước đi cách ngạo mạn và lộ rõ vẻ căm ghét Ê-li, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Ήταν αγέρωχη την επόμενη μέρα. Và bà ấy cứng rắn như đá ngày hôm sau. |
Και δεν το λένε είτε στο σκληρό λίγο τη φωνή της ή σε αγέρωχος Ινδικό της φωνή, αλλά σε έναν ήχο τόσο μαλακό και πρόθυμοι και καλόπιασμα ότι Ben Weatherstaff είχε ως έκπληξη όπως αυτή είχε όταν άκουσε τον σφύριγμα. Và cô ấy đã không nói trong giọng nói nhỏ cứng hoặc ở Ấn Độ hách của mình giọng nói, nhưng trong một giai điệu mềm mại và háo hức và dỗ dành Bến Weatherstaff là ngạc nhiên khi cô có được khi nghe anh huýt sáo. |
Ο θρύλος λέει ότι οι ιππότες που πεθαίνουν στη μάχη επιστρέφουν ως αγέρωχα άλογα. Có 1 truyền thuyết nói rằng những kị sĩ tử trận sẽ hóa thân thành những con ngựa tốt. |
Μαίρη ζήτησε, ακόμα σε αγέρωχους μικρή ινδική δρόμο της. Mary hỏi, vẫn còn trong cách Ấn Độ hách của cô ít. |
«Αυτόν τον καιρό σχεδιάζονται έξι ουρανοξύστες οι οποίοι θα είναι ψηλότεροι από το κάποτε αγέρωχο Παγκόσμιο Κέντρο Εμπορίου, ύψους 419 μέτρων», αναφέρει η εφημερίδα Δε Γουόλ Στριτ Τζέρναλ (The Wall Street Journal). “Có sáu tòa nhà chọc trời hiện đang được dự tính xây cất sẽ cao hơn Trung Tâm Thương Mại Thế Giới đã từng đứng sừng sững với độ cao 419 mét. |
Ήταν αγέρωχος και της Ινδίας, και ταυτόχρονα ζεστό και θλιβερά. Cô hách và Ấn Độ, và tại cùng một thời gian nóng và buồn rầu. |
2 Ανάμεσά τους περπατούσαν αγέρωχοι οι 450 προφήτες του Βάαλ, γεμάτοι έπαρση και φλογερό μίσος για τον Ηλία, τον προφήτη του Ιεχωβά. 2 Đi cùng đoàn dân là 450 nhà tiên tri của thần Ba-anh. Họ bước đi cách ngạo mạn và lộ rõ vẻ căm ghét Ê-li, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Και ήταν εκεί, ο αγέρωχος Χάνζο. Và ông ấy ở đó, Hanzo hùng mạnh. |
(Ιεζεκιήλ 2:4· 3:8· Ησαΐας 51:12) Παρόμοια, το υπόλοιπο των χρισμένων από το πνεύμα Χριστιανών οι οποίοι αποτελούν την τάξη που προεικονίστηκε από τον άντρα τον ντυμένο στα λινά και με το καλαμάρι στο πλευρό του, χρειάζεται να εμπιστευθούν στο Θεό του Ιεζεκιήλ για να σκληρύνουν τα πρόσωπα τους ώστε ν’ αντιμετωπίσουν αγέρωχα τους σκληροπρόσωπους εναντιούμενους που βρίσκονται μέσα κι έξω από τον λεγόμενο Χριστιανικό κόσμο. Cũng thế, những người tín-đồ đấng Christ được thánh-linh xức dầu nay còn sót lại và hợp thành lớp người được tượng-trưng trước bởi người mặc vải gai đeo sừng mực ở lưng cần phải tin-tưởng nơi Đức Chúa Trời của Ê-xê-chi-ên để Ngài làm cho mặt họ cứng thêm hầu đủ sức đương-đầu không hề nao núng trước những kẻ mặt dày mày dạn ở cả trong và ngoài các giáo-hội đấng Christ tự xưng. |
Αγέρωχες, Ατρόμητες, Ακατάβλητες Không khấu đầu, không quỳ gối, không khuất phục. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγέρωχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.