άγαλμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άγαλμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άγαλμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άγαλμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tượng, bức tượng, tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άγαλμα
tượngnoun Είπες πως κάποιος σου έσπασε το άγαλμα κουκουβάγιας. Cháu nói có người làm vỡ bức tượng cú của cháu. |
bức tượngnoun Είδα ένα άγαλμα, αλλά δεν μπορούσα να καταλάβω τις μορφές. Tôi thấy một bức tượng nhưng tôi không thể nhìn rõ các nhân vật của bức tượng. |
tượngnoun το Άγαλμα της Ελευθερίας και ο ποταμός Χάντσον. và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
Xem thêm ví dụ
Το άγαλμα είναι η αναφορά και συνδέει την ταυτότητα του Λεονάρντο με αυτά τα τρία πρόσωπα. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Το άγαλμα της Αθηνάς εξαφανίστηκε από τον Παρθενώνα τον πέμπτο αιώνα Κ.Χ., ενώ μόνο τα ερείπια λίγων ναών της υπάρχουν ακόμη. Tượng nữ thần Athena biến mất khỏi đền Parthenon vào thế kỷ thứ năm CN, và hiện nay chỉ còn lại tàn tích của vài ngôi đền thờ Athena. |
Ο Παρό επισήμανε: «Το άγαλμα, όπως το κερί στη λατρεία των Καθολικών σήμερα αλλά σε ακόμη μεγαλύτερο βαθμό, υποκαθιστούσε στην πραγματικότητα τον πιστό». Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”. |
Καλύτερα αυτό παρά ένα άγαλμα γατόψαρου δυο μέτρα. Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét. |
Θα μπορούσες να με ξυλοκοπήσεις με το άγαλμα του Αγίου Φραγκίσκου. Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô. |
Όχι πια αγάλματα, δεν είναι πια υποχρεωτικό καθήκον η ορθοστασία, να στέκεται όρθιο ένα ανθρώπινο σώμα, ή να στέκεται όρθιο ένα άγαλμα, ελευθέρωσέ το, επίτρεψέ του να γίνει ένα ενεργειακό πεδίο, ένας χώρος στον χώρο που μιλάει για την ανθρώπινη ζωή, ανάμεσα στο να γίνει εντροπία σαν κάποιου είδους συγκέντρωση της προσοχής, μια ανθρώπινη θέση πιθανότητας στον χώρο γενικά. Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung. |
Οπότε το άγαλμα του Μπερνίνι θα πρέπει να είναι μέσα σε κάποια απ'αυτές. Tác phẩm của Bernini phải... ở một trong những nhà thờ này. |
Ένα φημισμένο απόφθεγμά του λέει: «Κάθε κομμάτι πέτρας έχει μέσα του ένα άγαλμα και είναι δουλειά του γλύπτη να το αποκαλύψει». Đây là câu trích dẫn ưa thích của ông: "Tảng đá nào cũng có linh hồn là bức tượng, và một thợ điêu khắc có nhiệm vụ khám phá ra nó." |
Οι κάμερες παρακολούθησης δείχνουν ότι ένα άγαλμα του 16ου αιώνα, καταστράφηκε. Camera theo dõi cho thấy 1 bức tượng thế kỷ 16 đã bị phá hủy. |
Διασχίζοντας κάποιος το μουσείο και βλέποντας το άγαλμα της Εφεσίας Αρτέμιδος, δεν μπορεί παρά να συλλογιστεί την υπομονή των πρώτων Χριστιανών στην Έφεσο. Khi viếng viện bảo tàng và nhìn thấy pho tượng Đi-anh của người Ê-phê-sô, người ta hẳn phải nghĩ đến sự nhịn nhục của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu tại Ê-phê-sô. |
Όταν, όμως, ανέβηκα ψηλά, είδα δυόμιση χιλιόμετρα αγριολούλουδα να διατρέχουν το Μανχάταν ενώ ξεπρόβαλε το Εμπάιαρ Στέιτ Μπίλντινγκ, το Άγαλμα της Ελευθερίας και ο ποταμός Χάντσον. Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
Οπότε αυτό το άγαλμα μεταφέρθηκε σ'αυτή την εκκλησία; Bức tượng này được chuyển tới nhà thờ nào? |
Ίσως είχε ένα πολύ ψηλό βάθρο πάνω στο οποίο είχε τοποθετηθεί ένα τεράστιο άγαλμα με ανθρώπινη μορφή, που μπορεί να παρίστανε τον ίδιο τον Ναβουχοδονόσορα ή τον θεό Νεβώ. Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
(Πράξεις 19:35, 36) Μολονότι φαίνεται ότι αυτό ήταν πασίγνωστο—ακόμη και αδιαμφισβήτητο, όπως θα έλεγαν πολλοί—δεν αλήθευε ότι το άγαλμα είχε πέσει από τον ουρανό. (Công-vụ 19:35, 36) Có lẽ ai cũng tin như thế—thậm chí cho là không thể chối cãi được—nhưng nói rằng tượng thần ấy đã từ trời giáng xuống là điều không đúng sự thật. |
" Άγαλμα της ΣΜΕΚ. " Tượng Thần Tự Do Smek. |
Το άγαλμα στήθηκε εις μνήμην των χιλιάδων ψαράδων του Γκλόστερ που πέθαναν στη θάλασσα. Bức tượng này dành để tưởng niệm hàng ngàn người đánh cá ở Gloucester đã chết ngoài biển khơi. |
Αλλά ακόμα και αν δεν μας σώσει, βασιλιά, εμείς δεν θα λατρέψουμε το άγαλμα”. Nhưng dù ngài không làm thế, chúng thần cũng không thờ phượng pho tượng’. |
Υπήρχε ένα άγαλμα της Αφροδίτης Γενετυλλίδος, της θεάς του έρωτα, και ένα του Διονύσου το οποίο έχει αρκετούς φαλλικούς σταυρούς. Có một tượng của Venus Genetrix, nữ thần ái tình, cũng có tượng của Dionysus mang một số thập tự giá hình dương vật. |
Ίσως να ανεχθούν ένα άγαλμα ή δύο, αλλά μέχρι εκεί. Chúng có thể hào phóng cho một vài bức tượng, nhưng chỉ nhiêu đó thôi. |
Χτύπησε το άγαλμα στα από σίδηρο και πηλό πόδια του και τα συνέθλιψε. nó va vào bức tượng, trúng vào bàn chân bằng sắt và đất sét và đập vỡ chúng. |
Ο Sekhemre είναι γνωστός από ένα άγαλμα, και είναι κι αυτός πιθανόν γιος του Μυκερίνου. Sekhemre được biết nhờ vào một bức tượng và có thể là một người con trai khác của Menkaure. |
Τον Ιανουάριο του 1934, στο Τελλ Χαρίρι, κοντά στην κωμόπολη Άμπου Κεμάλ στον Ευφράτη στη Συρία, ο Παρό και η ομάδα του έφεραν στο φως ένα άγαλμα που είχε την επιγραφή: «Λάμγκι-Μάρι, βασιλιάς του Μάρι, αρχιερέας του Ενλίλ». Tháng Giêng năm 1934, tại Tell Hariri, gần thị trấn nhỏ Abu Kemal nằm dọc theo sông Ơ-phơ-rát ở Sy-ri, ông Parrot và các bạn cùng nhóm đã khai quật được một bức tượng có khắc dòng chữ: “Lamgi-Mari, vua của thành Mari, vị chủ tế của thần Enlil”. |
Το 2016, παρά τις προσπάθειες των Αμερικανών Πεζοναυτών (United States Marine Corps - USMC) και της αγγλικής Special Air Services (S.A.S.), οι Ultranationalists (Υπερεθνικιστές) παίρνουν τον έλεγχο της Ρωσίας, κάνοντας έτσι ήρωα τον πρώην αρχηγό τους Imran Zakhaev, για τον οποίο χτίστηκε άγαλμα στην Κόκκινη Πλατεία (Red Square) της Μόσχας. Năm 2016, bất kể nỗ lực của USMC và SAS, quân Ultranationalists (tổ chức dân tộc cực đoan) chiếm được Nga và tuyên bố Imran Zakhaev là một vị anh hùng dân tộc; một tượng đài của hắn được dựng lên ngay tại Quảng trường Đỏ. |
Αυτό είναι το άγαλμα που είδες στο όραμα; Đây là bức tượng anh nhìn thấy trong linh cảm đúng không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άγαλμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.