αφρός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφρός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφρός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφρός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφρός
bọtnoun Υπάρχει αφρός ξυρίσματος πίσω απ'το αριστερό σου αυτί. Có bọt cạo phía sau tai trái của ông. |
Xem thêm ví dụ
Μόλις αφαιρεθεί όλος ο αφρός, προσθέστε λίγο κρύο νερό και περιμένετε να συνεχίσει να βράζει το νερό για να αφαιρέσετε τον αφρό. Khi đã vớt hết bọt, cho thêm một ít nước lạnh và lại đợi nước tiếp tục sôi tiếp để vớt bọt... |
Οι γυναίκες δηλητηρίασαν τα μωρά τους, και είδαν τον αφρό να βγαίνει από τα στόματά τους καθώς πέθαιναν. Phụ nữ đầu độc con của họ, và chứng kiến sủi bọt trào khỏi miệng khi chúng chết. |
Μερικοί τώρα πιστεύουν ότι ο αφρός στον ωκεανό θα μπορούσε να έχει γεννήσει τη ζωή. Giờ đây một số người tin rằng sự sống đã phát sinh từ bọt nước trong biển. |
Αφρός ξυρίσματος. Kem cạo râu. |
Ήταν ένα σπιτικό σφαίρα με δική υπολογισμένη σταγονιδιά αφρού του. Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình. |
Ήταν η πρώτη Αφρο-Αμερικανίδα υποψήφια για τον τίτλο Miss World το 1986, όπου κατέκτησε την έκτη θέση ενώ η Giselle Laronde από το Τρινιδάδ στέφθηκε Miss World. Chị là người Mỹ gốc Phi đầu tiên dự cuộc thi Hoa hậu thế giới năm 1986 và được xếp hạng thứ 6, còn người đoạt danh hiệu hoa hậu thế giới trong cuộc thi này là Giselle Laronde người Trinidad và Tobago. |
Συγγνώμη, οι Αφρο-Αμερικανοί. Xin lỗi, người Mỹ gốc Phi. |
Αντί αυτά τα παιδιά να φέρνουν χαρά, το εδάφιο Παροιμίαι 17:25 λέει: «Ο άφρων υιός είναι βαρυθυμία εις τον πατέρα αυτού και πικρία εις την γεννήσασαν αυτόν». Thay vì làm cho cha mẹ vui mừng, Châm-ngôn 17:25 nói: “Con ngu-muội là một điều buồn-rầu cho cha; Và một sự cay-đắng cho mẹ đã sanh-đẻ nó”. |
Και της κακής σχήμα το στόμα του κατέρρευσε, και ένα γιαλιστερός αφρό θέσει στα χείλη του, και η αναπνοή του ήρθε βραχνή και θορυβώδης. Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào. |
Ίσως να πάλεψε για λίγο με τη φουρτουνιασμένη θάλασσα και, μέσα από ένα σύννεφο αφρών, να είδε το πλοίο να απομακρύνεται γρήγορα. Có lẽ ông đã cố gắng nổi trên mặt nước, và xuyên qua những bọt nước bắn tung tóe, ông thấy con tàu đang đi xa. |
Λόγω του αφρού των κυμάτων και μερικών τρεχούμενων νερών... άρα βρισκόμαστε κυριολεκτικά σε μια τουαλέτα. Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy. |
Ο Ντίζελ έχει μεγαλώσει από την καυκάσια μητέρα του και τον Αφρο-Αμερικανό πατριό του,Irving H .Vincent,ο οποίος είναι ένας εκπαιδευτής υποκριτικής και διευθυντής θεάτρου. Diesel lớn lên trong sự chăm sóc của người mẹ da trắng và bố dượng người Mỹ gốc Phi, ông Irving H. Vincent, một giảng viên về diễn xuất và là người quản lý nhà hát. |
Έχεις ακόμα αφρό ξυρίσματος στο πιγούνι σου. Vẫn còn bọt cạo râu trên cằm anh kìa. |
Και ο Τομ γνωρίζει ότι αυτό το μικρό κομματάκι αφρού στο κράνος μπορεί να μειώσει τη δύναμη της πρόσκρουσης στο μισό. Và Tom hiểu rằng chỉ một chút bọt trong chiếc nón bảo hiểm xe đạp kia có thể giảm tác động của lực G xuống còn một nửa. |
Και πρέπει να πω ότι η τοποθέτηση του πρώτου Αφρο-αμερικανού αρχηγού πλειοψηφίας, δεν είναι καθόλου κακή κληρονομιά. Và phải nói là, bổ nhiệm thủ lĩnh đa số gốc Phi đầu tiên, đó không phải là một di sản tồi đâu. |
Δεν υπάρχει αφρός γύρω από το στόμα, άρα ξέρουμε ότι δεν πνίγηκε. Không có bọt ở miệng, nghĩa là cô ấy không chết đuối. |
Ο στρατάρχης Άλαν Μπρουκ (Alan Brooke), επικεφαλής του Αυτοκρατορικού Επιτελείου κατά τη διάρκεια του Β’ παγκοσμίου πολέμου, θεωρούσε την εμπλοκή στην Ελλάδα ένα «βέβαιο στρατηγικό σφάλμα», καθώς η εμπλοκή αυτή στερούσε στον Ουέιβελ τους απαραίτητους πόρους για την ολοκλήρωση της ιταλοκρατούμενης Λιβύης ή την επιτυχή ανάσχεση της επίθεσης του Άφρικα Κορπ του Έρβιν Ρόμελ. Alan Brooke, Tổng Tham mưu trưởng Đế quốc Anh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, xem cuộc can thiệp tại Hy Lạp là "một sự ngớ ngẩn rõ rệt về chiến lược", vì nó đã lấy đi của tướng Wavell những nguồn lực cần thiết để hoàn thành cuộc chinh phục Libya thuộc Ý, hay chống trả cuộc tấn công của Quân đoàn châu Phi của tướng Erwin Rommel trong tháng 3. |
+ 18 Όπου τον πιάνει, τον ρίχνει στο έδαφος, και αυτός βγάζει αφρούς από το στόμα και τρίζει τα δόντια του και χάνει τη δύναμή του. + 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức. |
Η οδοντόπαστα περιέχει το καθαριστικό που ονομάζεται Λαουροθειϊκό Νάτριο. ( ΛΝ ), το οποίο δημιουργεί αφρό καθώς βουρτσίζουμε. Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl. |
Δεν μπορείς να μάθεις κολύμπι σε ένα στρώμα αφρού και μετά να μπεις στο νερό. Bạn không thể học bơi trên nệm hơi nước được mà phải dấn thân vào trong nước. |
Στη θέα των κυμάτων που έσκαγαν πάνω στο πλοιάριο, εκτοξεύοντας σταγόνες και αφρό στον άνεμο, ο Πέτρος πανικοβλήθηκε. Phi-e-rơ hướng mắt vào những con sóng bắn nước tung tóe, vỗ dồn dập vào thuyền, và thế là ông hốt hoảng. |
Κι όμως, κανείς δεν προσπαθεί να διασφαλίσει ότι η επόμενη γενιά των Αφρο-Αμερικανών ή Ασιατών θα βγει με λευκό δέρμα και ξανθά μαλλιά. Tuy nhiên, chúng ta không ai cố bảo đảm rằng thế hệ con trẻ kế tiếp sinh ra bởi người Mỹ gốc Phi hay người Châu Á có làn da trắng như kem hay tóc vàng. |
Είναι μια ολόκληρη οικονομία που βασίζεται στην εθελοντική εργασία, και στη συνέχεια οι εκδότες κάθονται στην κορυφή και απολαμβάνουν τον αφρό. Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó. |
Αν πάτε σε μια Αφρο- Αμερικάνικη Πεντηκοστιανή εκκλησία στον Αμερικάνικο Νότο κι ακούσετε πώς μιλάνε, ω θεέ μου, μιλάνε καλά. Nếu bạn tới một nhà thờ Ngũ Tuần Phi- Mỹ tại Nam Mỹ và bạn nghe cách họ nói, trời ạ, họ nói tốt lắm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφρός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.