αφού trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφού trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφού trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφού trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bởi vì, tại vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφού
bởi vìconjunction Μπορεί να έχουν ακόμα και μία έτοιμη, αφού αυτή η βάρκα είναι μόνο 30 χρόνων. Cũng có thể họ có một cái, bởi vì chiếc thuyền này chưa tới 30 năm. |
tại vìconjunction |
vìconjunction 'Οχι, δεν είναι εργασία για το σπίτι, αφού δεν είμαι στο σπίτι. Không, không phải đâu vì em đâu có ở nhà. |
Xem thêm ví dụ
18 Αφού εκφωνήσετε την ομιλία σας, ακούστε προσεκτικά την προφορική συμβουλή που σας δίνεται. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Αφού το πέρασα, είχα τη σαφή εντύπωση ότι θα έπρεπε να επιστρέψω και να το βοηθήσω. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Επιστρέψτε στα καθήκοντά σας κι αφήστε αυτό το ζήτημα. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
1 Μετά τον θάνατο του Σαούλ, αφού ο Δαβίδ επέστρεψε από τη νίκη του επί* των Αμαληκιτών, έμεινε στη Σικλάγ+ δύο ημέρες. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
Εφόσον δεν ήταν παντρεμένη, είπε: «Πώς θα γίνει αυτό, αφού δεν έχω σχέσεις με άντρα;» Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
13 Ένας αδελφός και η σαρκική αδελφή του, αφού άκουσαν μια ομιλία σε κάποια συνέλευση περιοχής, συνειδητοποίησαν ότι χρειαζόταν να κάνουν προσαρμογές στον τρόπο με τον οποίο συμπεριφέρονταν στη μητέρα τους, η οποία ζούσε αλλού και ήταν αποκομμένη έξι χρόνια. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Και δεν χρειάζεται ν' ακούν με τ' αυτιά: Το σύστημα χρησιμοποιεί ένα ηλεκτρικό πλέγμα αφής στο μέτωπο, έτσι ό,τι υπάρχει μπροστά στην κάμερα, το νιώθετε στο μέτωπό σας. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Γι’ αυτό, αφού είπε αυτή την παραβολή και άλλη μία σχετική με αυτήν, κατέληξε στο συμπέρασμα: «Ούτω λοιπόν πας όστις εξ υμών δεν απαρνείται πάντα τα εαυτού υπάρχοντα, δεν δύναται να ήναι μαθητής μου». Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
18 Ο Μωυσής λοιπόν επέστρεψε στον Ιοθόρ τον πεθερό του+ και του είπε: «Άφησέ με, σε παρακαλώ, να γυρίσω πίσω στους αδελφούς μου που βρίσκονται στην Αίγυπτο, για να δω αν είναι ακόμη ζωντανοί». 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Παρεμπιπτόντως, αυτή η έφεση επιβλήθηκε αφού είχε εκτίσει την ποινή του, έτσι ήταν έξω, δούλευε και φρόντιζε την οικογένειά του κι έπρεπε να γυρίσει στη φυλακή. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Ο μπαμπάς δεν ήταν πολύ o τύπος του μιλιταριστή, απλά ένιωθε πολύ άσχημα που δεν μπορούσε να πολεμήσει στον 2ο Παγκόσμιο Πόλεμο εξ' αιτίας της αναπηρίας του, παρόλο που τον άφησαν να περάσει την αρκετών ωρών σωματική εξέταση του στρατού πριν φτάσουν στο τελευταίο τεστ, το οποίο ήταν για την όραση. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Δεν είναι ασυνήθιστο για ειλικρινείς αναγνώστες να εκφράζουν τέτοια λόγια εκτίμησης αφού διαβάσουν αυτά τα περιοδικά για κάποιο σύντομο χρονικό διάστημα. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Στην αρχή, μερικοί διστάζουν να επισκεφτούν τους καταστηματάρχες, αλλά αφού το δοκιμάσουν αυτό μερικές φορές, διαπιστώνουν ότι είναι και ενδιαφέρον και ανταμειφτικό. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Ναι, αφήστε τον Σταρκ να σας ηγηθεί στις τελευταίες ένδοξες στιγμές σας. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Αλλά αφού μελέτησε τη Γραφή άλλαξε γνώμη. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Θα την αφήσουμε να ζήσει. Tha mụ ta đi. |
Αφού ο Δαβίδ διέφυγε, ο Ιωνάθαν τον συνάντησε και σύναψε διαθήκη μαζί του. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
Άφησα οδηγίες να την χαμηλώσουν σταδιακά, ώστε να αποφευχθεί η ισχαιμία των οργάνων. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Θα αφήσουμε αυτό για να σκεφθούμε. Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về. |
Άφησε αυτό σε ένα μηχάνημα ΑΤΜ. Cô ta để cái này ở máy rút tiền. |
ΙΟΥΛΙΕΤΑ Τότε, παράθυρο, ας ημέρα, και αφήστε τη ζωή έξω. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Να σας αφήσω λίγο; Cô có muốn thử không? |
Τα πιστά άτομα με επίγεια ελπίδα θα γευτούν την πληρότητα της ζωής μόνο αφού περάσουν την τελική δοκιμή που θα λάβει χώρα αμέσως μετά το τέλος της Χιλιετούς Βασιλείας του Χριστού.—1 Κορ. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
24 Έπειτα ο Ιεχωβά μού έδειξε δύο καλάθια με σύκα τοποθετημένα μπροστά στον ναό του Ιεχωβά, αφού ο βασιλιάς Ναβουχοδονόσορ της Βαβυλώνας είχε οδηγήσει σε εξορία τον Ιεχονία,*+ τον γιο του Ιωακείμ,+ τον βασιλιά του Ιούδα, μαζί με τους άρχοντες του Ιούδα, τους τεχνίτες και τους μεταλλουργούς·* τους πήρε από την Ιερουσαλήμ και τους πήγε στη Βαβυλώνα. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
'Αφησέ τη. Thả cô ấy ra ngay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφού trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.