αφιέρωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφιέρωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφιέρωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφιέρωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nét đặc biệt, bất thường, tiết mục chủ chốt, đề cao, tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφιέρωμα
nét đặc biệt(feature) |
bất thường(special) |
tiết mục chủ chốt(feature) |
đề cao(feature) |
tính năng(feature) |
Xem thêm ví dụ
Κάνω αφιέρωμα. Tôn kính |
Εγώ δεν θα χρησιμοποιήσω καθρέπτες, αλλά, αυτό είναι το ψηφιακό μου αφιέρωμα στο θέατρο της Τανάγρας. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
Πέρσι, το περιοδικό Νιούζγουικ (Newsweek) είχε ένα αφιέρωμα γύρω από το ερώτημα «Πεθαίνει ο Γάμος;» Năm ngoái tạp chí Newsweek đăng tải một câu chuyện được đưa lên trang bìa về vấn đề “Hôn nhân đã hết thời rồi sao?” |
Το 2000 έκανε ένα αφιέρωμα για τον δημοκρατικό υποψήφιο πρόεδρο Αλ Γκορ , αποκάλεσε την εισβολή στο Ιράκ του 2003 ένα «έγκλημα πολέμου», μποϊκόταρε ένα συνέδριο στο Ισραήλ λόγω ανησυχιών σχετικά με τις πολιτικές του έναντι των Παλαιστινίων, έκανε εκστρατεία για τον πυρηνικό αφοπλισμό, και έχει υποστηρίξει την έρευνα των βλαστικών κυττάρων, την καθολική υγειονομική περίθαλψη, , καθώς και δράσεις για την αποτροπή της κλιματικής αλλαγής. Ông bày tỏ sự ủng hộ với ứng cử viên Dân chủ Al Gore trong cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2000, gọi Cuộc tấn công Iraq 2003 là một "tội ác chiến tranh", tẩy chay một hội thảo ở Israel do lo ngại về chính sách của Israel đối với người Palestine, duy trì chiến dịch lâu dài của ông vận động giải trừ vũ khí hạt nhân, và ủng hộ nghiên cứu tế bào gốc, hệ thống y tế toàn cầu, và hành động ngăn chặn biến đổi khí hậu. |
«Αφιέρωμα Α ́ Εθνική: Ολυμπιακός». Ủy ban Olympic Quốc tế. “Botswana”. |
Αυτό είναι ένα αφιέρωμα στους ώμους μου οι οποίοι νικάνε όλα τα παιχνίδια. Đây là tặng phẩm từ một địa phương nơi tôi tổ chức trò chơi. |
Που οδήγησε σε ένα φανταχτερό αφιέρωμα σε περιοδικό. Nhờ vậy ba có được một bài phóng sự chói lọi trên tạp chí. |
Ο Κρις ξέμεινε μαζί μου, μου έκλεισε μια βραδιά, αφιέρωμα στη δεκαετία του'80, στο Long Island. Nhưng Chris đã không từ bỏ tôi, đặt cho tôi chuyến họp mặt ở Long Island. |
Θα κάνουμε ένα αφιέρωμα στα 12 χάλκινα κεφάλια. Lần này chuyên đề của chúng tôi có liên quan đến 12 con giáp của vườn Viên Minh. |
Ήρθε για να κάνει ένα αφιέρωμα στα χάλκινα κεφάλια. Anh ấy đến đây để làm một chuyên đề về những đầu tượng đồng. |
" Αφιέρωμα ". Tôn kính |
Πρέπει να είναι κάτι το σημαντικό, αν οι New York Times έχουν αφιέρωμα για το παιχνίδι, στο τεύχος του περιοδικού της Κυριακής 17 Φεβρουαρίου. Chủ đề này rất nghiêm túc vì tờ New York Times có viết lại một câu chuyện trên số báo chủ nhật ngày 17/ 2 về trò chơi. |
̈ Αφιέρωμα ". Tôn kính |
Όσο για τους " απ ́ έξω " που βλέπουν προς τα μέσα, δείτε το αφιέρωμα του CNN στο δεύτερο φεστιβάλ κωμωδίας του Αμμάν. Vì vậy, những người ngoài khi nhìn vào, hãy xem CNN nói về Festival hài kịch Amman lần thứ hai |
Πρέπει να είναι κάτι το σημαντικό, αν οι New York Times έχουν αφιέρωμα για το παιχνίδι, στο τεύχος του περιοδικού της Κυριακής 17 Φεβρουαρίου. Chủ đề này rất nghiêm túc vì tờ New York Times có viết lại một câu chuyện trên số báo chủ nhật ngày 17/2 về trò chơi. |
Μετά έκανα ένα αφιέρωμα στη μόδα πεζοδρομίου, με παιδιά από το δρόμο. Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. |
Δελτίο 3: Αφιέρωμα στον Ιγκόρ Στραβίνσκι. Có người cho rằng trong giai đoạn này ông kết bạn với Igor Stravinsky. |
Αυτό είναι το αφιέρωμα. Đây là câu chuyện trang bìa. |
Προτιμούν " νεκρό ομόσπονδη ναύτες οι ζωές των οποίων έχουν δοθεί στο αφιέρωμα στον Άρη. " Họ ưa được gọi là " Liên minh thủy thủ đã hi sinh mà mạng sống được đem tưởng nhớ cho Ares. |
Γουόλτερ, κάνουμε αφιέρωμα στον Γουόλτερ Τζούνιορ. Walt này, họ đang làm phim về Walter con đấy. |
Αυτό όμως που δεν ήθελα με τίποτα να κάνω σε αυτό το αφιέρωμα ήταν να συνεχίσω να παρουσιάζω τους καρχαρίες σαν τέρατα. Nhưng một điều tôi hoàn toàn không muốn đưa ra là tiếp tục xem cá mập như là những con quái vật. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφιέρωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.