αφεντικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αφεντικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αφεντικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αφεντικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chủ, cơ quan, đầu, lãnh đạo, 領導. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αφεντικό
chủ(boss) |
cơ quan(boss) |
đầu(chief) |
lãnh đạo
|
領導
|
Xem thêm ví dụ
Ίσως εγώ μπορούσα να βοηθήσω τον αφέντη. Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
Μπορούμε να τον κρατήσουμε, αφεντικό; Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca? |
Δεν είν'αυτό, αφέντη. Thưa Ngài, không phải vậy. |
Και είμαι ο αφέντης σου. Và ta là chủ của mày. |
Αφεντικό; Có ai không? |
Είναι το αφεντικό του σώματος της. Cô ấy có thể tự chăm sóc cho mình |
Αυτό είναι το αφεντικό σου, ο Ελ Χέφε. Đây là sếp của cậu, El Jefe. |
Όσο για το γαϊδούρι, αυτό πήγε κατευθείαν στην πόρτα και κατόπιν στο “στάβλο του αφέντη του”». Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. |
Μια φορά αφεντικό σου, πάντα αφεντικό σου. Khi đã là chủ của mình thì mãi mãi là chủ. |
Αφεντικό. Ông Chủ |
Ο αφέντης λέει ότι πρέπει να πάμε στη Μόρντορ, άρα πρέπει να πρoσπαθήσoυμε. Cậu chủ bảo rằng cậu chủ phải đến Mordor, vì vậy chúng tôi phải thử. |
Θα μπορούσα να'χα πεθάνει τότε. Αν δεν ήσασταν εσύ και το αφεντικό σου. Mày biết, lẽ ra tao đã chết Nếu không nhờ mày và cái lão sếp ấy... |
Ξέρω ότι είναι χαζό, αλλά πήρα αυτά τα εισιτήρια από το αφεντικό μου... Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
Αυτός είναι το αφεντικό της οικογένειας Γκαμπίνο. Hắn là sếp sòng của băng Gambino. |
Ο πίθηκος νούμερο ένα είναι το αφεντικό, ο πίθηκος νούμερο τέσσερα είναι ο εργάτης. Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. |
Το λέω στο αφεντικό. Tôi sẽ nói với sếp. |
Πώς τολμάς να αψηφάς τους αφέντες σου; Sao ngươi dám trái lệnh chủ? |
Νέα επιχείρηση με νέο αφεντικό. Công việc mới với một ông chủ mới. |
Υπάρχει μόνο ένας τρόπος, Αφεντικό. Bực mình ghê, chỉ có một cách. |
Φήμες λένε ότι είσαι ο προδότης που πούλησε το πρώην αφεντικό του. Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình |
Και εγώ θα κοιμάμαι με το αφεντικό του αφεντικού, του αφεντικού μου. Và em sẽ ngủ với sếp của sếp của sếp của mình. |
Εκεί, μπορώ να δω Manuela, το αφεντικό. Có, em thấy Manuela rồi đại ca. |
Ο Αφέντης είναι κάπου εδώ. Tên Chúa Tể đang ở đâu đó trong này. |
Εγώ είμαι ο αφέντης σου τώρα. Bây giờ ta là chủ của ngươi. |
Φοβούμενος τον αφέντη του, δεν θα δραπετεύσει, και καθώς του έχουν φερθεί απάνθρωπα όλη του τη ζωή, φέρεται παρόμοια στους νεότερους σκλάβους που ελέγχει. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αφεντικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.