aduna trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aduna trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aduna trong Tiếng Rumani.
Từ aduna trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cộng, tham gia, tập hợp, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aduna
cộngverb Nu are nevoie de mult ajutor ca să adune unu cu unu. Hắn không cần ai giúp để biết một cộng một là hai. |
tham giaverb Atenienilor le plăcea să se adune aici pentru a purta discuţii intelectuale. Người A-thên rất thích đến đó và tham gia vào những cuộc thảo luận của giới trí thức. |
tập hợpverb Dylan are un plan şi o să vă adune în curând. Dylan có một kế hoạch và sẽ tập hợp các bạn sớm thôi. |
tụ tậpverb Totdeauna am învătat pe norod în Templu unde se adună toti. Tôi đã giảng đạo trong ngôi đền mà chúng tôi hay tụ tập. |
Xem thêm ví dụ
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Dacă ni s-au adunat reviste mai vechi, poate că supraveghetorul serviciului sau un alt bătrân ne-ar putea ajuta să găsim modalităţi eficiente de a le oferi în lucrare. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Se poate întâmpla, ca în anul 2000, cineva să câştige votul popular, dar să nu adune cele 270 de voturi electorale. Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
Mica turmă şi-a încheiat adunarea în pace.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Printre mulţimile adunate îl voi binecuvînta pe Iehova.“ Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”. |
Odată, când ea şi alte femei credincioase se adunaseră la un râu pentru închinare, Pavel le-a prezentat vestea bună. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Se adună ca o comunitate, şi exprimă o dorinţă. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Mariama a condus adunarea cu atâta dragoste, har și încredere încât îți era ușor să presupui că era membră a Bisericii de mult timp. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Înainte ca acel cursant să citească, le puteţi aminti că termenul steag se referă la un drapel sau stindard folosit ca punct de regrupare sau semnal de adunare (vezi lecţia 32). Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32). |
Isus a avertizat: „Tot aşa este şi cu cel care îşi adună comori pentru el şi nu se îmbogăţeşte faţă de Dumnezeu“. — Luca 12:16–21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Dragii mei fraţi şi dragile mele surori, unii dintre dumneavoastră aţi fost invitaţi la această adunare de către misionarii Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
“Cînd se vor împlini cei o mie de ani, Satan va fi dezlegat; şi va ieşi din temniţa lui, ca să înşele naţiunile care sînt în cele patru colţuri ale pămîntului, pe Gog şi pe Magog, ca să-i adune pentru război. 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
Vreau să ne adunăm diseară. Tối nay, |
Şi mai adună la astea şi că sunt negresă. Thêm vào đó, tôi là dân da màu. |
În cel puţin trei privinţe: a timpului cât avea să dureze templul, a persoanei care avea să predea acolo şi a celor ce aveau să se adune la templu pentru a-i aduce închinare lui Iehova. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Se pare că ceva a fost adunat greşit. Nghe như là có gì đó sai sai. |
În Sion şi în ţăruşii săi va fi pace, pentru că El a declarat: „Şi pentru ca adunarea în ţinutul Sionului şi în ţăruşii săi să poată fi pentru apărare şi pentru refugiu împotriva furtunii şi împotriva mâniei când aceasta va fi revărsată fără amestec pe întreg pământul” (D&L 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Cei care stau în jurul dumneavoastră chiar acum, în această adunare, au nevoie de dumneavoastră. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Asftel că azi adun ceea ce lepăd şi cade de la mine -- părul meu, pielea şi unghiile -- şi le dau ciupercilor comestibile. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Înainte de a începe adunarea, episcopul a invitat câţiva diaconi prezenţi care erau îmbrăcaţi corespunzător să participe la împărţirea împărtăşaniei. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Şi trebuie să te aduni şi să te porţi ca atare. Anh phải là người đó, ngay lúc này. |
Adunarea Deputatiloru. Đại biểu Quốc hội. |
Se pare însă că Core îi invidia pe Moise şi pe Aaron şi era nemulţumit că aceştia deţineau o poziţie proeminentă, iar starea lui de spirit l-a determinat să afirme că ei se înălţau în mod abuziv şi egoist mai presus de adunare — o afirmaţie eronată. — Psalmul 106:6. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Te afli la o adunare în care se depun mărturii şi simţi imboldul de a-ţi depune mărturia, dar eşti nesigur de ceea ce ar trebui să spui. Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aduna trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.