adrenal gland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adrenal gland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adrenal gland trong Tiếng Anh.
Từ adrenal gland trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến thượng thận, Tuyến thượng thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adrenal gland
tuyến thượng thậnnoun What are the odds he's got no adrenal glands? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
Tuyến thượng thậnnoun (endocrine gland that produces a variety of hormones) The adrenal glands hemorrhage, the brain goes into shutdown, then the major organs. Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính. |
Xem thêm ví dụ
Adrenal glands, no. Tuyến thượng thận thì không. |
Take a look at his adrenal glands. Hãy xem tuyến thượng thận của anh ta. |
The Cort-stim test will tell us if your pituitary and adrenal glands are working properly. Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko. |
What are the odds he's got no adrenal glands? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
Females, like males, have in our bodies something called the adrenal glands. Nữ, cũng như nam, mang trong cơ thể thứ gọi là các tuyến thượng thận. |
Pheochromocytoma sits on top of the adrenal gland, randomly spits out oodles of the stuff. U tế bào ưa crôm nằm ở tuyến thượng thận tiết ra một đống thứ. |
That’s the network that communicates with adrenal glands and internal organs to help regulate functions like heart rate, digestion, and respiration. Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp. |
Your hypothalamus, common to all vertebrates, triggers your pituitary gland to secrete the hormone ACTH, making your adrenal gland shoot adrenaline into your blood. Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu. |
He had XX chromosomes, and in the womb, his adrenal glands were in such high gear that it created, essentially, a masculine hormonal environment. Anh ta có 2 nhiễm sắc thể X, và khi còn trong bụng mẹ, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh và tạo ra một môi trường giàu kích thích tố nam. |
Androgens include testosterone, which is made in the testes; dehydroepiandrosterone, made in the adrenal glands; and dihydrotestosterone, which is converted from testosterone within the prostate itself. Androgen bao gồm; testosterone được sản xuất trong tinh hoàn, dehydroepiandrosterone được sản xuất tại các tuyến thượng thận, và dihydrotestosterone được chuyển đổi từ testosterone trong chính tuyến tiền liệt. |
Estradiol is produced especially within the follicles of the ovaries, but also in other tissues including the testicles, the adrenal glands, fat, liver, the breasts, and the brain. Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não. |
This triggers the pituitary gland, a pea- sized gland found at the base of the brain, to release adrenocorticotropic hormone which then stimulates the adrenal gland sitting on top of the kidneys to release cortisol, the major stress hormone. Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng. |
It is one of the main hormones released by the adrenal gland in response to stress. Đây là một trong những hormone chính được phóng thích bởi tuyến thượng thận để đáp ứng với stress (căng thẳng). |
The adrenal glands hemorrhage, the brain goes into shutdown, then the major organs. Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính. |
In animal models, exposure to acrylamide causes tumors in the adrenal glands, thyroid, lungs, and testes. Trong các mô hình động vật, tiếp xúc với acrylamide gây ra các khối u ở tuyến thượng thận, tuyến giáp, phổi và tinh hoàn. |
And the adrenal glands make androgens, which are a masculinizing hormone. Và các tuyến thượng thận này tiết ra hoóc môn sinh dục nam androgens, |
The adrenal glands, Tuyến thượng thận, |
The adrenal gland is activated almost simultaneously, via the sympathetic nervous system, and releases the hormone epinephrine. Tuyến thượng thận cũng được kích hoạt gần như đồng thời, thông qua hệ thần kinh giao cảm, và giải phóng hormone epinephrine. |
Epinephrine is normally produced by both the adrenal glands and certain neurons. Epinephrine thường được sản xuất bởi cả tuyến thượng thận và một số tế bào thần kinh. |
Some of the hormones that trigger this new hair growth come from your adrenal glands . Một số hooc-môn làm kích thích cho loại lông mới này mọc lên được tiết ra từ tuyến thượng thận . |
The highest levels of DHCR7 expression have been detected in the adrenal gland, the testis, the liver and in brain tissue. Các mức cao nhất của DHCR7 biểu hiện đã được phát hiện ở tuyến thượng thận, tinh hoàn, gan và trong mô não. |
Immediately, your hypothalamus sends a signal to your pituitary, which sends a signal to your adrenal gland that says, "Release stress hormones! Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng! |
Cushing's syndrome is caused by either excessive cortisol-like medication such as prednisone or a tumor that either produces or results in the production of excessive cortisol by the adrenal glands. Hội chứng Cushing gây ra bởi việc dùng một loại thuốc giống như cortisol quá mức như prednisone hoặc một khối u tạo ra hoặc dẫn đến việc tuyến thượng thận sản xuất quá nhiều cortisol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adrenal gland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adrenal gland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.