αδράνεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδράνεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδράνεια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδράνεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quán tính, Quán tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδράνεια

quán tính

noun

Επειδή η θάλασσα έχει μεγαλύτερη θερμική αδράνεια απ' ότι η στεριά,
Và bởi vì nước biển thì có mức quán tính nhiệt lớn hơn mặt đất,

Quán tính

Επειδή η θάλασσα έχει μεγαλύτερη θερμική αδράνεια απ' ότι η στεριά,
Và bởi vì nước biển thì có mức quán tính nhiệt lớn hơn mặt đất,

Xem thêm ví dụ

Στο δικό μου το μυαλό φέρνει εικόνες αδράνειας, κάποιου που κάθεται οκνηρά σε μια πολυθρόνα περιμένοντας τη γνώση να του έρθει μέσα σε ένα μικρό περιποιημένο δέμα.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Όπως προφητεύτηκε στο βιβλίο της Αποκάλυψης, ύστερα από μια σύντομη περίοδο αδράνειας, οι χρισμένοι Χριστιανοί επανήλθαν στη ζωή και επαναδραστηριοποιήθηκαν.
Như đã được tiên tri trong sách Khải-huyền, sau một thời gian ngắn ngưng hoạt động, các tín đồ Đấng Christ được xức dầu tích cực rao giảng trở lại.
Αν περιπέσουμε σε νυσταλέα αδράνεια, μπορεί να απογυμνωθούμε από τη Χριστιανική μας ταυτότητα.
Nếu rơi vào tình trạng không hoạt động, như ngủ, chúng ta có thể bị tước mất dấu hiệu nhận diện mình là tín đồ Đấng Christ.
Έχουμε περάσει από την παραδοσιακή ιδιοκτησία αυτοκινήτου σε εταιρείες από κοινού χρήσης αυτοκινήτου - όπως η Ζίπκαρ και η ΓκόουΓκετ - σε πλατφόρμες που ταιριάζουν διαδρομές με την τελευταία είσοδο, η οποία είναι η συνεργατική ενοικίαση αυτοκινήτου, όπου μπορείτε πραγματικά να κερδίσετε χρήματα νοικιάζοντας το αυτοκίνητο που κάθεται σε αδράνεια για 23 ώρες την ημέρα στο γείτονά σας.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Αυτή είναι η καλύτερη μετατροπή αδράνειας σε ενέργεια με σταθερό διάνυσμα που μπορείς να κάνεις;»
Có phải đó là động lượng sang năng lượng vector bốn hằng số tốt nhất mà mày có?"
Λέγεται αδράνεια.
Nó được gọi là sực ì.
Όπως παρατήρησε ένας Βιβλικός λόγιος, η Χριστιανική ζωή δεν πρέπει να είναι ‘ένας αρχικός σπασμός που ακολουθείται από χρόνια αδράνεια’.
Như một học giả Kinh-thánh ghi nhận, đời sống của người tín đồ đấng Christ không phải là “một sự xúc động ban đầu theo sau là một sự bất động kinh niên”.
Όπως δείχνει καθαρά ο Λόγος του Θεού, οι νεκροί βρίσκονται σε πλήρη αδράνεια μέχρι να αναστηθούν
Như Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng cho thấy, người chết hoàn toàn không hoạt động cho đến khi họ được sống lại
Αυτά φύονται από αμέτρητους σπόρους που βρίσκονται σε αδράνεια στο έδαφος —μερικές φορές επί δεκαετίες— περιμένοντας το σωστό συνδυασμό βροχόπτωσης και θερμοκρασίας για να φυτρώσουν.
Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm.
Οι χρισμένοι προσευχήθηκαν ώστε να βγουν από την κατάσταση αδράνειας στην οποία βρίσκονταν, και το 1919 ο Θεός απάντησε στις προσευχές τους, τους απελευθέρωσε και τους επαναδραστηριοποίησε στην υπηρεσία του.
Lớp người được xức dầu cầu nguyện để tìm đường ra khỏi trạng thái không hoạt động, và năm 1919, Đức Chúa Trời nhậm lời họ, giải cứu họ và giúp họ hoạt động trở lại để phụng sự Ngài (Thi-thiên 143:7-9).
Εκεί, ο Σατανάς θα βρίσκεται σε κατάσταση αδράνειας σαν του θανάτου, «για να μην παροδηγήσει πια αυτός τα έθνη».
Ở đó, Sa-tan sẽ trong tình trạng không hoạt động, giống như chết, nên “hắn không lừa dối các dân được nữa”.
Μάλιστα, οι ερευνητές έχουν βρει ότι σε παγκόσμιο επίπεδο, η αδράνεια προκαλεί περίπου το 9% των πρόωρων θανάτων ετησίως.
Trên thực tế, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng ,trên toàn thế giới, lười vận động gây ra khoảng 9% ca tử vong sớm mỗi năm.
Η Γραφή εξηγεί ότι ο θάνατος είναι μια κατάσταση που χαρακτηρίζεται από πλήρη έλλειψη συνειδητότητας και αδράνεια.
Kinh Thánh giải thích sự chết là tình trạng hoàn toàn không còn ý thức và hoạt động.
Τι έκανε ο Ιεχωβά για την αδράνεια του λαού του;
Đức Giê-hô-va giúp dân ngài như thế nào?
Και το μικρότερο είναι καλύτερο, γιατί μικρό βάρος έχει μικρή αδράνεια.
Và càng nhỏ thì càng tốt, vì kích thước nhỏ mang đến cho bạn lực quán tính nhỏ hơn.
Πρέπει να καταπολεμάει κάθε τάση που τον ωθεί να “χασομεράει” πέφτοντας σε πνευματική αδράνεια ή διοχετεύοντας ίσως την ενεργητικότητά του σε απολαύσεις ή υλιστικές επιδιώξεις.
Phải cưỡng lại khuynh hướng “làm biếng” hay “bê trễ” trong các sinh hoạt về thiêng liêng, có lẽ hướng năng lực của mình vào các thú vui hoặc đeo đuổi vật chất.
* Μέσα σε λίγους μήνες, οι χρισμένοι ως ομάδα πέρασαν από την όμοια με θάνατο αδράνεια σε μια δραστήρια, γεμάτη ενεργητικότητα ζωή στη «γη» τους, στη θεόδοτη επικράτεια της πνευματικής τους δραστηριότητας.
* Chỉ trong mấy tháng thôi, nhóm người xức dầu đã từ tình trạng không hoạt động như chết trở lại tình trạng hăng hái, tích cực trong “xứ”, tức lãnh vực hoạt động thiêng liêng Đức Chúa Trời ban cho họ.
(Μιχαίας 7:7) Μήπως αυτό υποδηλώνει αδράνεια;
(Mi-chê 7:7) Điều đó có nghĩa là không hành động gì chăng?
Μάλλον αυτοί αναστήθηκαν από μια όμοια με θάνατο κατάσταση αδράνειας σε μια κατάσταση που παλλόταν από δράση γεμάτη ζήλο, μπροστά στα μάτια εκείνων που είχαν σχεδιάσει το τέλος τους.
Thay vì thế, họ đã được sống lại từ một trạng thái bất động bước sang một trạng thái hăng say hoạt động tích cực ngang nhiên trước mắt của những kẻ đã từng âm mưu phá hoại họ.
Από πνευματική άποψη, αυτοί επανήλθαν στη ζωή από μια κατάσταση αδράνειας στην οποία ήταν σαν νεκροί.
Họ được hồi sinh về thiêng liêng từ một trạng thái không hoạt động giống như đã chết rồi.
Αυτό το παράσιτο βρίσκεται σε αδράνεια για μεγάλο διάστημα.
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động trong khoảng thời gian dài.
Έτσι, σε εκπλήρωση του πρώτου «αλίμονο» της Αποκάλυψης, αυτοί βγήκαν από την άβυσσο της αδράνειας σαν πνευματικές ακρίδες συνοδευόμενες από πυκνό καπνό, ο οποίος προμήνυε σκοτεινό μέλλον για την ψεύτικη θρησκεία.
Do đó, để ứng nghiệm lời tiên tri nơi Khải-huyền về tai nạn thứ nhất, họ giống như những châu chấu thiêng liêng ra khỏi vực sâu, tức tình trạng không hoạt động, theo sau bởi luồng khói dầy đặc, báo hiệu một tương lai đen tối cho tôn giáo giả (Khải-huyền 9:1-11).
Μερικοί παράγοντες κινδύνου είναι η ηλικία, η φυλή, η εθνικότητα, το οικογενειακό ιστορικό, η διατροφή και η σωματική αδράνεια.
Một vài yếu tố nguy hiểm gồm có tuổi tác, chủng tộc, quốc tịch, lịch trình bệnh của gia đình, cách ăn uống, và không hoạt động thân thể.
Όπως ο Ηλίας, οι πιστοί χρισμένοι δέχτηκαν τη θεϊκή διόρθωση και συνήλθαν από την αδράνεια.
Như Ê-li, những người trung thành được xức dầu tiếp nhận sự sửa phạt của Đức Chúa Trời và họ đã hồi phục sau thời kỳ không hoạt động.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδράνεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.