adormi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adormi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adormi trong Tiếng Rumani.
Từ adormi trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adormi
ngủ gụcverb Da, dar asta înseamnă ca a adormit pe ea, în loc să adoarmă pe mine. Nhưng thế chỉ có nghĩa là hắn ngủ gục trên người cô ta chứ không phải tớ. |
Xem thêm ví dụ
Ești adormit, Boeun? Em ngủ chưa, Boeun? |
Eu adormeam copilul nostru... Anh đã ở đây, cho con mình đi ngủ Emma. |
În sfârşit am adormit fetele, şi a fost greu. Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy. |
Ne efectuăm testele când oraşul e adormit. Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ. |
Când şi de ce au „adormit“ în sens spiritual creştinii unşi? Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? |
De fapt, din ziua în care strămoşii noştri au adormit în moarte, toate lucrurile continuă exact ca de la începutul creaţiei“. — 2 Petru 3:4. Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
Astă noapte, n-am reuşit să adorm. Tối qua em không ngủ được. |
Câteodatæ, noaptea, când stæteam în pat øi încercam sæ adorm, pereflii netencuifli mi se pæreau cæ formeazæ figuri din umbre. Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen. |
Tocmai când eram pe cale să adorm? Ngay lúc tao định đi ngủ sao? |
„Cristos a fost sculat din morţi, primul rod al celor care au adormit în moarte.” (1 Corinteni 15:20) “Đấng Ki-tô đã được sống lại, là trái đầu mùa của những người đã an giấc”.—1 Cô-rinh-tô 15:20. |
De multe ori mă trezesc noaptea cu idei sau gânduri care provin din cuvintele pe care tocmai le citisem înainte de a adormi. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
111 Un băiat care a adormit 111 Một chàng trai ngủ gật |
De asemenea, umplut cu suficiente tranchilizante pentru a-l adormi pentru o lună. Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng. |
Obişnuiam să mă întind în pat şi să încerc să stau treaz, dar n- am reuşit niciodată fiindcă cu cât încercam mai mult, cu atât adormeam mai repede Nên tớ tHường cHui vào giường cố tHức, nHưng kHông tài nào tHức được, vì càng cố tHức, tớ ngủ càng nHanH |
Dar adormi, si astept ziua de mâine ♪ Nhưng em đã say giấc nồng đành phải đợi ngày mai |
Apoi, istovită, a adormit. Vì kiệt sức nên nó ngủ thiếp đi.” |
În sfîrşit se culcă, adormi şi visă cele mai minunate vise. Cuối cùng chàng đi nằm, ngủ thiếp đi và mơ những giấc mơ vàng. |
Cu două secole în urmă, acesta a făcut următoarea afirmație extraordinară: „China e un leu adormit, și când se va trezi, întreaga lume se va cutremura." Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
Nu e adormit... Không phải cậu ngủ... |
Apostolul Pavel a recunoscut acest efect mângâietor al speranţei învierii când a spus: „Nu voim, fraţilor, să fiţi în necunoştinţă despre cei care au adormit, ca să nu vă întristaţi ca ceilalţi, care n-au nădejde. Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy. |
Dacă îmi faci ceva dăunător în timp ce eu sunt adormit, voi... Anh mà có làm gì khi tôi đang bất tỉnh, tôi sẽ... |
Înainte să adorm, mă gândesc dacă nu este pe undeva, violată pentru a mia oară. Mỗi khi đi ngủ tôi lại nghĩ rất nhiều về nó bị hãm hiếp nhiều lần ở ngoài đó. |
doar ca să-și trezească fiul adormit. chỉ để đánh thức con cô ấy. |
Sunt și profesor, deci adorm publicul pe gratis. Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí. |
Am adormit greu aseară. Giấc ngủ đến với những trăn trở đêm qua. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adormi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.