adidas trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adidas trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adidas trong Tiếng Rumani.
Từ adidas trong Tiếng Rumani có nghĩa là Adidas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adidas
Adidas
Șapca mea Adidas din piele Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi |
Xem thêm ví dụ
Adidas Tango 12 este mingea oficială a Campionatului European de Fotbal 2012. Bài chi tiết: Adidas Tango 12 Adidas Tango 12 là trái bóng được sử dụng chính thức tại Euro 2012. |
Accesat în 2 iulie 2012. ^ a b „Late surge earns Torres adidas Golden Boot”. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Late surge earns Torres adidas Golden Boot”. |
Niciun adidas Air Jordan n-a fost distrus la ferma mea. Không đôi giày Air Jordans nào từng bị phá hỏng trong trang trại của tôi. |
Fratii mei, astazi spunem la revedere adidasilor vechi.. Anh em Hôm nay ta giã từ giày cũ! |
Accesat în 1 iulie 2013. ^ „adidas Cafusa launched at Brazil 2013 draw”. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012. ^ “adidas Cafusa launched at Brasil 2013 draw”. |
A fost foarte greu să intru în companiile internaționale deoarece a trebuit să primesc permisiune de la companii ca Nike și Adidas, și asta e foarte greu de obținut. Rất khó để thâm nhập vào các công ty quốc tế bởi vì tôi phải có sự cho phép từ các công ty như Nike và Adidas, điều đó rất khó. |
Adidasii? Tiền hối lộ? |
Fabricantul mi-a spus că dacă află că Puma sau Adidas sunt piratate iar brandul lor nu, ştiu că ceva n-au făcut bine. Nhà sản xuất giày đã nói với tôi rằng nếu họ tìm thấy rằng Pumas đang bị vi phạm bản quyền, hoặc Adidas đang bị vi phạm bản quyền và giày của họ thì ko bị, họ biết họ đã làm điều gì đó sai. |
Niciun adidas Air Jordan n- a fost distrus la ferma mea. Không đôi giày Air Jordans nào từng bị phá hỏng trong trang trại của tôi. |
Șapca mea Adidas din piele se asortează cu rucsacul făcătură Gucci. Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả (Tiếng cười) |
Ii ciudat cum un om care nu poate sa fuga are atatea perechi de adidasi. Thật kì quặc khi anh không chạy được mà lại mua lắm giày thể thao thế này. |
Adidasi tai erau stricati. Giày của anh rách hết rồi. |
Fabricantul mi- a spus că dacă află că Puma sau Adidas sunt piratate iar brandul lor nu, ştiu că ceva n- au făcut bine. Nhà sản xuất giày đã nói với tôi rằng nếu họ tìm thấy rằng Pumas đang bị vi phạm bản quyền, hoặc Adidas đang bị vi phạm bản quyền và giày của họ thì ko bị, họ biết họ đã làm điều gì đó sai. |
Mingea oficială de meci pentru finala Ligii Campionilor 2010, Adidas Finale Madrid a fost lansată la data de 9 martie 2010. Trái bóng thi đấu của trận chung kết, trái bóng Adidas Finale Madrid, đã được công bố vào ngày 9 tháng 3 năm 2010. |
A fost realizată de compania Adidas, o parteneră FIFA și furnizorul de mingi oficiale pentru Campionatul Mondial de Fotbal încă din 1970. Adidas là một đối tác của FIFA và là nhà cung cấp bóng chính thức cho các mùa World Cup từ năm 1970. |
Accesat în 14 iunie 2014. ^ a b „adidas brings brazuca into the world”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2014. ^ a ă “adidas brings brazuca into the world”. |
Ai bani pentru ca sa-ti dau adidasi inapoi? Anh có tiền chuộc đôi giày lại không? |
Suprafața mingii este texturată cu caneluri, o tehnologie dezvoltată de Adidas, numită GripnGroove care este menită să îmbunătățească aerodinamica mingii. Bề mặt của quả bóng được kết cấu với các rãnh, một công nghệ mới được phát triển bởi Adidas và được gọi là GripnGroove để nhằm cải thiện khí động học của quả bóng. |
Șapca mea Adidas din piele se asortează cu rucsacul făcătură Gucci. Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả ( Tiếng cười ) |
Cei doi sunt sponsorizați de Adidas. Họ đã được tất cả tài trợ bởi adidas. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adidas trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.