αδιάφορος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αδιάφορος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδιάφορος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αδιάφορος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, lạnh lùng, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αδιάφορος
lãnh đạm(stolid) |
thờ ơ(incurious) |
hờ hững(apathetic) |
lạnh lùng(cold) |
lạnh(cool) |
Xem thêm ví dụ
«Ο άνθρωπος ξέρει επιτέλους ότι είναι μόνος μέσα στην αδιάφορη απεραντοσύνη του σύμπαντος, απ’ όπου ξεπήδησε τυχαία». Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
3 Όταν διακηρύττετε τα καλά νέα της Βασιλείας, μερικοί ίσως τα δεχτούν, αλλά οι περισσότεροι θα είναι αδιάφοροι. 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
Αναλογιστείτε για μια στιγμή την αγωνία και τα παθήματα που επέφερε στην ανθρωπότητα η αδιαφορία για το Χρυσό Κανόνα από τον καιρό του στασιασμού στην Εδέμ, τον οποίο υποκίνησε ο Σατανάς ο Διάβολος. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
Δεν είναι Χριστιανικό να αδιαφορούμε για το τι σκέφτονται οι άλλοι, και ποτέ δεν θα θέλαμε να βλάψουν τα λόγια ή οι πράξεις μας τους άλλους ανθρώπους. Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ. |
Επιδίωκε ανυποχώρητα αυτόν το στόχο όλη του τη ζωή, παρά την εναντίωση της Καθολικής Εκκλησίας, την αδιαφορία του περιβάλλοντός του, τα φαινομενικώς ατελείωτα προβλήματα με την επιμέλεια του κειμένου, καθώς και την επιδεινούμενη υγεία του. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Η υπομονή βοηθάει το διαγγελέα της Βασιλείας να υπομένει κάθε αδιαφορία ή εναντίωση. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
Εννοώ ότι ήταν τόσο γενναίοι και τολμηροί, και τόσο ριζοσπαστικοί σε ό,τι έκαναν με αποτέλεσμα να παρακολουθώ το κακόγουστο μιούζικαλ «1776» κάθε τόσο, και όχι λόγω της τελείως αδιάφορης μουσικής του. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
(1 Πέτρου 5:6) Αν, λοιπόν, φαίνεται ότι ο Ιεχωβά καθυστερεί να απαντήσει στα ειλικρινή μας αιτήματα, ας μη θεωρούμε ότι αδιαφορεί. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
(1 Πέτρου 2:22· Ησαΐας 53:9) Σαφώς, ο Ιεχωβά ούτε παραβλέπει τη θλιβερή κατάσταση εκείνων που υποφέρουν από την αδικία ούτε αδιαφορεί για αυτή την κατάσταση. (1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công. |
Σε ορισμένους κύκλους, οι άνθρωποι φαίνεται ότι αδιαφορούν για το αν το σώμα τους είναι βρώμικο και απεριποίητο. Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể. |
9. (α) Τι έκαναν τα έθνη αδιαφορώντας για το άγγελμα της Βασιλείας; 9. a) Các nước đã làm gì, chứng tỏ họ không đếm xỉa đến thông điệp Nước Trời? |
Τώρα που το σκέφτομαι, έζησα μια αδιάφορη ζωή. Giờ đây tôi đang suy ngẫm về điều này tôi đã sống một cuộc sống khá tầm thường |
Απαιτείται ταπεινοφροσύνη για να κηρύττουμε τα καλά νέα, ειδικά όταν αντιμετωπίζουμε αδιαφορία ή εχθρότητα. Có khiêm nhường chúng ta mới có thể rao truyền tin mừng, đặc biệt là khi gặp phải sự chống đối hoặc lãnh đạm. |
Τα θέλει όλα κι όταν τα καταφέρνω, είναι αδιάφορος. Điều anh ghét là ổng mong đợi ở anh mọi thứ, nhưng khi anh đạt được cái gì đó, thì ổng không hề quan tâm và hờ hững một cách khó tin. |
Σύμφωνα με τον Ιησού, πώς εκδήλωναν οι γραμματείς και οι Φαρισαίοι αδιάφορη περιφρόνηση για τη ζωή; Lời của Chúa Giê-su cho thấy các thầy kinh luật và người Pha-ri-si không xem trọng sự sống ra sao? |
Οι επόμενες μέρες πέρασαν αδιάφορα. Những ngày sau đó thật u ám. |
Αναμφίβολα, η αδιαφορία, η απουσία αποτελεσμάτων ή διάφορα άλλα προβλήματα μπορούν να αποτελέσουν σοβαρές αιτίες αποθάρρυνσης. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
* Συνεπώς, κανένας δεν μπορούσε να δικαιολογήσει ορθά την αδιαφορία τους λέγοντας: “Απέφυγαν τον τραυματία επειδή φαινόταν νεκρός, και το να αγγίξουν ένα πτώμα θα τους καθιστούσε προσωρινά ακατάλληλους να υπηρετήσουν στο ναό”. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Μου συμπεριφερόντουσαν με αδιαφορία όταν ήμουν νέα. Họ đã rất coi thường ta khi ta còn trẻ. |
(Κολοσσαείς 2:3) Ας τον ακούμε, λοιπόν, χωρίς να αδιαφορούμε και ας ακολουθούμε τα ίχνη του πιστά. (Cô-lô-se 2:3) Vậy thì, chúng ta hãy hết sức chăm chú lắng nghe và noi theo sát dấu chân ngài. |
Κατ’ αρχάς, πρέπει να αποδεχτείς μια ωμή αλήθεια: Το να αγνοείς τα επικίνδυνα σημάδια που υπάρχουν σε μια σχέση είναι σαν να αδιαφορείς για τις προειδοποιητικές ενδείξεις στο ταμπλό του αυτοκινήτου σου. Trước hết, bạn nên thực tế nhìn nhận điều này: Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi các tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe. |
Συνεπώς, [ο Λόγος] δεν είναι ποτέ νεκρή ύλη, αδιάφορος για τα όσα γίνονται με αυτόν, διότι αποτελεί δεσμό ενότητας με τον ζωντανό Θεό». Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”. |
Συνέπεια αυτής της κατάστασης είναι η αυξημένη επιθετικότητα των παιδιών, μαζί με την αδιαφορία για τα αισθήματα των άλλων», ανέφερε η εφημερίδα. Một hậu quả của điều này là sự gia tăng tính hung hăng trong vòng trẻ em, cùng với việc không để ý đến cảm nghĩ của người khác”. |
2 Δεν αδιαφορούν εντελώς για το σωστό όλοι όσοι επιτίθενται στους άλλους φραστικά. 2 Không hẳn tất cả những ai hay la lối đều không thích điều phải. |
δεν αδιαφορούν. giúp chiên mừng vui, bình an; |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδιάφορος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.