αδέσποτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδέσποτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδέσποτο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδέσποτο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lang thang, nay đây mai đó, đi lang thang, dông dài, luân lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδέσποτο

lang thang

(stray)

nay đây mai đó

đi lang thang

(stray)

dông dài

luân lạc

Xem thêm ví dụ

Μπορεί να ήταν αδέσποτη σφαίρα.
Có thể đó là đạn lạc.
Βρήκαμε έναν αδέσποτο, αλλά δεν νομίζω ότι βρέθηκε εδώ τυχαία.
Chúng tôi tìm thấy một chủ thể đi lạc trên này, nhưng tôi không nghĩ là tình cờ mà nó lại tới đây được.
Ένας δρομέας, βρήκε ένα αδέσποτο Σινθ.
Một người chạy bộ tìm thấy một con đi lạc.
Επιταχύνει το βάδισμα του και, καθώς στρέφει στη γωνία, δέχεται μια αδέσποτη σφαίρα.
Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn.
" Θα μου έκανε εντύπωση ότι είναι από, όπως ο ίδιος ότι ο μεγάλος στρατός του waifs και αδέσποτα προσλαμβάνεται, ο στρατός που πορείες κάτω, κάτω σε όλες τις υδρορροές της γης.
" Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất.
Υπάλληλος στον περίφρακτο χώρο περισυλλο - γής αδέσποτων οικόσιτων ζώων του Ντένβερ.
Làm việc ở Denver City Pound.
Τον έναν μετά τον άλλο, μάζεψα όλους τους αδέσποτους κόπρους εδώ.
Tôi mang mấy con chó bị bỏ đi về nhà nên mới nhiều như thế đấy!
Τι σημαίνουν αυτά τα αδέσποτος και κατηγορίας σπαθιά να ξαπλώσει discolour'd από αυτό το μέρος της ειρήνης;
Những thanh kiếm vô chủ và đẫm máu nằm discolour'd này diễn ra hòa bình có nghĩa là gì?
Χτυπήθηκε ο Αδέσποτος Ένα.
Rogue 1 đã bị trúng đạn.
Απλώς μου αρέσουν τα αδέσποτα, και τους αρέσω κι εγώ.
Tôi chỉthích chó hoang, và chúng thích tôi.
Είμαι ένα αδέσποτο σκυλί.
Tôi là một con chó hoang.
Είσαι σαν αδέσποτη σφαίρα.
Ông là một đại bác không nổ.
Ο αδέσποτος έχει και χόμπι.
Có vẻ con bò lạc của chúng ta có sở thích nhỉ.
Αδέσποτο φορτηγό με χημικά κατευθύνεται νότια στην Κέστερ.
Xe tải chuyển hóa chất chạy trốn hướng về nam đường Kester.
Μερικές είναι αδέσποτες, άλλες είναι ανυπάκουες.
Một số trong chúng nửa hoang dã, một số chỉ ngoài vòng pháp luật thôi.
Η κοπέλα τρέχει πίσω μου σαν αδέσποτο κουτάβι, από τότε που πήρα τη ζωή του άρχοντά της.
Cô gái đó theo chân anh như một con cún lang thang, từ khi anh lấy đi mạng sống của chủ cô ta.
Προτείνεις να βρούμε αδέσποτους σαν κι εμένα;
Vậy anh nên chỉ tìm những tay nhiệt huyết giống như anh à?
Ένας αδέσποτος, η Π.Π. πρέπει να βάλει μια ομάδα να τον βρει.
Bộ phận chất lượng cần một đội đi tìm hiểu chuyện này.
Έχει πέσει στην whirling επίκεντρο μιας τέτοιας αδέσποτος αναταραχή ότι σπάνια ακούει τη στιγμή που πέφτει κοχλάζει στην τεράστια σαγόνια περιμένουν τον? και η φάλαινα πυροβολεί- σε όλα τα δόντια του Ελεφαντοστού, όπως και τόσες λευκό μπουλόνια, κατά την φυλακή του.
Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù.
Ένας αδέσποτος μετεωρίτης χτύπησε την Σελήνη το 1178.
Một thiên thạch đi lạc đâm vào Mặt Trăng vào năm 1178.
Επί των κατεστραμμένων γεφυρών στο Μάαστριχτ κάποιες αδέσποτες ολλανδικές μονάδες δυσχεραίναν τους Γερμανούς.
Tại các cây cầu đã bị phá ở Maastricht, một vài đơn vị rải rác của Hà Lan đã làm cho quân Đức phải khốn khổ.
Της αρέσει να μαζεύει " αδέσποτα ".
Thích thu nạp trẻ lạc lắm.
Οι πόλεις τους ανέθεσαν ως καθήκον να ξεφορτωθούν τα αδέσποτα και να τα καταστρέψουν.
Thành phố cho họ giấy phép để bắt động vật lang thang trên đường phố và giết chúng.
Πολλοί ένα χωριό Bose, δύνανται να χρησιμοποιηθούν μόνο σε φυσικά λάσπη- χελώνα σε ένα κελάρι ανεφοδιασμού, sported βαριά τρίμηνα του στο δάσος, χωρίς τη γνώση του δασκάλου του, και αναποτελεσματική μύριζε στην παλιά αλεπού λαγούμια και τρύπες woodchucks "? οδήγησαν κατά τύχη από κάποιες μικρές τρέχουσα οποία σπείρωμα εύστροφα το ξύλο, και θα μπορούσε να εμπνεύσει ακόμα ένα φυσικό τρόμο στις κάτοικοι του? - τώρα πολύ πίσω του οδηγός, γαβγίζει σαν ταύρος κυνικός απέναντι κάποιες μικρές σκίουρος που είχε η ίδια treed για έλεγχο, στη συνέχεια, cantering μακριά, κάμψη τους θάμνους με το βάρος του, φαντάζεται ότι είναι για το κομμάτι κάποιων αδέσποτων μέλος της η οικογένεια jerbilla.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
Ήταν αδέσποτη.
Thật là may.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδέσποτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.