adept trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adept trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adept trong Tiếng Rumani.

Từ adept trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người ủng hộ, môn đồ, người hâm mộ, đệ tử, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adept

người ủng hộ

(supporter)

môn đồ

(follower)

người hâm mộ

(votary)

đệ tử

(disciple)

học trò

(disciple)

Xem thêm ví dụ

Deşi majoritatea vrăjitoarelor moderne sunt adepte ale unei credinţe politeiste a naturii, unele se închină la o măreaţă zeiţă-mamă, văzută într-un triplu rol, de fecioară, mamă şi bătrână, reprezentând principalele etape ale vieţii.
Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống.
Ştiu că nu prea eşti adepta citirii drepturilor infractorului, dar nu poţi arunca oamenii pe fereastră.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
Dar ţineţi minte, eu nu promovez genomica, proteomica, pentru a fi adeptul unei analize reducţioniste.
Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược.
În urma eșecului guvernului radical al lui Léon Bourgeois(fr) în 1896, președintele l-a nominalizat pe Jules Méline(fr), adeptul protecționismului sub Ferry.
Sau sự sụp đổ của nội các cấp tiến của Léon Bourgeois năm 1896, Tổng thống Faure chỉ định Jules Méline, một người theo chủ nghĩa bảo hộ dưới thời Jules Ferry.
11:24–27). După ce l-a acceptat pe Isus drept Mesia, Pavel şi-a pierdut poziţia respectabilă pe care o avea ca adept al iudaismului.
Từ khi chấp nhận Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, Phao-lô không có vị thế trong Do Thái giáo nữa.
Recent, renumitul filozof Antony Flew, care a fost un adept al ateismului timp de 50 de ani, și-a schimbat radical punctul de vedere.
Gần đây hơn, nhà triết học nổi tiếng Antony Flew, người ủng hộ thuyết vô thần trong 50 năm, đã hoàn toàn thay đổi quan điểm.
" Fiecare este un adept al magiei. "
" Mỗi người đều phải tinh thông phép thuật. "
Adeptii lui au renuntat la toate posesiunile si au iesit pe camp.
Môn đệ của ông ta đã bán hết tài sản của họ và đi hết ra đồng.
Te-ai dovedit-te destul de adept la pilotare această navă.
Cô đã chứng minh rằng cô khá giỏi trong việc lái con tàu này.
Indiferent de locul unde misionarul începe să caute adepţi în mijlocul unui trib necivilizat, prejudecăţile membrilor acestuia împotriva guvernului colonial încetează; dependenţa lor faţă de colonie se amplifică prin crearea unor necesităţi artificiale . . . industria, comerţul şi agricultura înfloresc; şi fiecare adept sincer din rîndurile lor . . . devine aliatul şi prietenul guvernului colonial.“
Hễ nơi nào mà các giáo sĩ bắt đầu công việc cải đạo giữa một bộ lạc man rợ thì thành kiến của thổ dân đối với chính quyền thuộc địa biến mất; sự lệ thuộc của người dân vào thuộc địa càng gia tăng vì có những nhu cầu giả tạo mới được bày ra;... kỹ nghệ, buôn bán và canh nông nẩy nở nhanh chóng; và mỗi người thật lòng đổi đạo trong đám thổ dân... trở thành đồng minh và bạn của chính phủ thuộc địa”.
Aceşti vecini ai Egiptului antic ar putea prefigura foarte bine unele naţiuni care sunt, din punct de vedere geografic, vecine cu „Egiptul“ modern şi care au fost uneori adepte ale regelui nordului, ‘urmînd paşii’ acestuia.
Các nước láng giềng này của xứ Ê-díp-tô thời xưa rất có thể làm hình bóng cho các nước láng giềng của “Ê-díp-tô” tân thời về mặt địa lý, và đôi khi những nước này đã theo, hay ‘theo sau’, vua phương bắc.
Sunt adepta prezenţei militare.
Chắc như đinh đóng cột.
Ei bine oricine ar fi facut acest fil se pare ca este un adept al realismului.
À chắc chắn kẻ làm cuốn phim này rất thạo việc.
În legătură cu Ioan 10:30 Jean Calvin (care era adept al Trinităţii) a spus în cartea Commentary on the Gospel According to John (Comentariu asupra Evangheliei după Ioan): „Învăţaţii din vechime au abuzat în mare măsură de acest pasaj pentru a dovedi că Isus Cristos este de aceeaşi esenţă cu Tatăl.
John Calvin, một người ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi, viết về Giăng 10:30 trong cuốn “Bình luận về cuốn Phúc âm của Giăng” (Commentary on the Gospel According to John) như sau: “Những người thời xưa đã dùng đoạn văn này cách sai lầm để chứng minh đấng Christ vốn có... cùng bản thể với Cha.
Ca adept al panpsihismului, dacă adopți această concepție, vei flămânzi.
Bây giờ, nếu bạn là panpsychist và bạn cùng quan điểm đó, Bạn có thể sẽ bị đói dài dài.
Un adept al acestei metode, numită criogenie, a scris: „Dacă optimismul nostru se dovedeşte a fi justificat şi se descoperă cum pot fi tratate sau vindecate toate infirmităţile — inclusiv neputinţele bătrâneţii —, atunci cei care «mor» acum vor putea în viitor să-şi prelungească viaţa la nesfârşit“.
Một người đề xướng thực hành này, gọi là ướp lạnh, viết: “Nếu sự lạc quan của chúng ta có căn bản và nếu người ta biết làm cách nào chữa bệnh hoặc sửa chữa mọi hư hại—kể cả sự tàn phế của tuổi già—thì những người ‘chết’ đi bây giờ sẽ có một đời sống kéo dài cho đến vô tận trong tương lai”.
Eu sunt o mare adeptă a controlului biologic, și-mpart această viziune cu Rachel Carson, autoare a cărții <i>Primăvara tăcută</i>, carte despre care se spune că a declanșat mișcarea de protejare a mediului ambient.
Tôi là một người rất hâm mộ sự kiểm soát sinh học, và tôi chia sẻ tầm nhìn với Rachel Carson, tác giả cuốn "Silent Spring," cuốn sách có công trong việc mở đầu phong trào môi trường.
În 1879, Ford a plecat de acasă pentru a lucra ca ucenic mașinist în orașul Detroit, în primul rând la James F. flori & Bros, iar mai târziu cu Dry Dock Co din Detroit În 1882, s-a întors la Dearborn sǎ lucreze la ferma familiei , unde a devenit adept la operării motorului cu aburi portabil din Westinghouse.
Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse.
De asemenea, sunt adepta ideii că ar trebui să ne gândim dincolo de alegerile individuale, că e foarte important să regândim alegerile sociale, din moment ce această ideologie a alegerii individuale ne-a domolit.
Tôi thích một suy nghĩ rằng ta cần đi xa hơn vượt qua suy nghĩ về lựa chọn cá nhân, đấy là điều quan trọng, để đổi mới lựa chọn xã hội, chính tư tưởng về lựa chọn cá nhân đã ru ngủ chúng ta.
Casatoreste- te, du- te înainte de la câmp, el va fi adept ta; cult dvs. în acest sens ar putea- l numesc om.
Kết hôn, đi trước khi đến trường, anh ta sẽ được đi theo, thờ phượng của bạn trong trường hợp này có thể gọi ông người đàn ông.
Acum vorbeşti ca un adept al teoriei...
Anh nói nghe như một âm mưu...
Lei, nu-ţi folosi puterea Adeptului.
Lôi, không được dùng dị năng.
Mama era o adeptă devotată a sectei Tenrikyo, o sectă şintoistă, iar fratele meu mai mare primise instruire religioasă pentru a fi profesor de Tenrikyo.
Mẹ tôi là người sùng đạo Tenrikyo, một giáo phái của Thần Đạo, và anh cả tôi đã được học đạo để trở thành một giảng sư Tenrikyo.
adeptele unor enigme la care bărbaţii nu puteau avea acces, şi pe care băieţii nu le puteau concepe.
Khôn ngoan chẳng chừa lối chàng vào Còn trai trẻ không tài nào hiểu nổi
Mi-am dat seama după tonul lui, același pe care l-ai avea ca să zici: „Ești o adeptă a terorismului”.
Có thể đoán bằng giọng ấy, cùng giọng điệu với câu, "Em đang ủng hộ chủ nghĩa khủng bố."

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adept trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.