activa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ activa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ activa trong Tiếng Rumani.
Từ activa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Kích hoạt, kích hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ activa
Kích hoạtverb Mod de evacuare de urgenţă activat! Kích hoạt chế độ tẩu thoát khẩn cấp! |
kích hoạtverb Când trecem, se va activa si se va deschide usa. Khi chúng ta qua được, nó sẽ kích hoạt và cửa sẽ mở. |
Xem thêm ví dụ
Puteți deveni activi, faceți agitație. bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
La casa inamicului activitatea continuă, Ty. Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty. |
Comportamentul implicit al KDE este să selecteze și să activeze pictogramele cu un singur clic stînga al dispozitivului dumneavoastră de indicare. Acest lucru este consistent cu ceea ce așteptați să se întîmple cînd dați clic pe hiperlegături în majoritatea navigatoarelor de web. Dacă preferați să selectați cu un singur clic și să activați cu dublu-clic, marcați această opțiune Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Astfel, daca agentii patogeni nu au nevoie ca gaza sa fie sanatoasa si activa, atunci selectia reala favorizeza agentii patogeni care profita de aceste gazde, castigatorii in competitie sunt aceia care exploateaza gazdele pentru propriul succes reproductiv. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
Suport vital activat. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
Pentru a avea suficient timp pentru activităţile teocratice trebuie să identificăm şi să minimalizăm ceea ce ne iroseşte timpul. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Acel bărbat reactivat are acum 88 de urmaşi care sunt membri activi în Biserică. Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội. |
Activitatea mea din prezent Công việc của tôi hiện nay |
Dar am dori să ştim la ce activităţi ai participat pe lângă studiu”. Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa. |
Astronomii folosesc termenul de „galaxie activă” pentru a descrie galaxiile cu caracteristici neobișnuite, cum ar fi linii emisii de linii spectrale neobișnuite și emisii radio foarte puternice. Các nhà thiên văn học sử dụng thuật ngữ "thiên hà hoạt động" để miêu tả các thiên hà với những đặc trưng khác lạ, như vạch quang phổ phát xạ bất thường hay bức xạ vô tuyến mạnh. |
7 Să remarcăm cu ce activitate asociază de repetate ori Biblia o inimă bună şi excelentă. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Pe parcursul acestor faze, creierul este cât se poate de activ; potrivit cercetătorilor, el chiar se regenerează într-o oarecare măsură. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Isus l-a îndemnat să depună şi mai multe eforturi pentru a aplica principiile divine, în aşa fel încât să devină un discipol activ. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
14 Cum putem găsi mai multă bucurie în activităţile teocratice? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
ACESTEA au fost cuvintele rostite de un funcţionar de la o închisoare din Polonia după ce a citit un articol privitor la activitatea Martorilor lui Iehova, articol apărut în ediţia noastră din 15 octombrie 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Cum constituie activitatea noastră de predicare a Regatului o dovadă în plus că trăim în timpul sfârşitului? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Activitatea practică 6: Să exemplificăm şi să scriem Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết |
Amintiţi-vă ce activităţi vă plăcea să faceţi împreună. Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. |
Aşadar, termenul „spirit“ se poate referi la forţa de viaţă care este activă în toate creaturile vii, atât umane, cât şi animale, şi care este susţinută prin respiraţie. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
El l-a invitat pe un frate mai puflin activ în episcopie, Ernest Skinner, pentru a asista la activarea a 29 de frafli adulfli care deflineau oficiul de învæflætori în cadrul Preofliei aaronice ca sæ-i ajute pe aceøti bærbafli sæ meargæ la templu împreunæ cu familiile lor. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
* arătaţi respect tuturor membrilor familiei voastre şi sprijiniţi-i în activităţile lor bune. * Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ. |
S-ar putea ca activitatea sa profesională sau condiţiile în care trebuie să muncească să-l priveze de satisfacţie. Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
E adevărat, el îl ruga pe bunicul să facă în locul lui vizitele, dar, în ciuda îndemnurilor bunicului meu, tata nu avea o participare activă. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Iehova nu ne opreşte să ne bucurăm de aceste lucruri, însă, fiind realişti, noi înţelegem că aceste activităţi nu ne ajută să ne strângem comori spirituale în cer (Matei 6:19–21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ activa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.