act as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ act as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ act as trong Tiếng Anh.
Từ act as trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, chơi, thực hiện, diễn, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ act as
làm
|
chơi
|
thực hiện
|
diễn
|
trò chơi
|
Xem thêm ví dụ
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
When the king undertook the traditional period as a Buddhist monk in 1956, Queen Sirikit acted as regent. Khi nhà vua đã tiến hành giai đoạn truyền thống như một monkin Phật giáo năm 1956, nữ hoàng Sirikit đã hành động như nhiếp chính. |
In 1918 Kaganovich acted as Commissar of the propaganda department of the Red Army. Năm 1918 Kaganovich đóng vai trò chỉ huy bộ phận tuyên truyền của Hồng quân. |
They're acting as if you were guilty. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
Plan to act as a group or as individuals (led by a presidency member or group leader). Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
Gosbank did not act as a commercial bank in regard to the profit motive. Gosbank không hoạt động như một ngân hàng thương mại liên quan đến động cơ lợi nhuận. |
Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
Only we, the true gentlemen in this town, are allowed to act as moral guards here. Chỉ có chúng ta, quý ông thực sự trong thị trấn này, là... được phép hành động để bảo vệ đạo đức. |
Atari in 1980 proposed that it act as original equipment manufacturer for an IBM microcomputer. Atari năm 1980 đề xuất rằng nó hoạt động như nhà sản xuất thiết bị gốc cho một máy vi tính IBM. |
is it possible that it could have acted as a cognitive Rehabilitation? Có khả năng nó có thể kích hoạt như sự phục hồi nhận thức không? |
Joseph Smith spoke and acted as a prophet when he organized the Relief Society in 1842. Joseph Smith nói và hành động với tư cách là một vị tiên tri khi ông tổ chức Hội Phụ Nữ vào năm 1842. |
So, the proteins and the cell membranes get all mixed up, and act as a natural preservative. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
They acted as if to think anything else was absurd, claiming “that Mormonism was bunk.” Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng “đạo Mặc Môn là xàm bậy.” |
Otho's first acts as emperor showed that he was not unmindful of these facts. Hành động đầu tiên của Otho khi là hoàng đế đã cho thấy rằng ông không hoàn toàn biết về những sự kiện này. |
Nathan’s subsequent acts as a prophet show that he did not lose God’s favor. Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời. |
It's acting as some kind of angel siren. Hoạt động như còi báo động của thiên thần. |
Now, you act as if nothing had happened and leave this to me. Bây giờ, con làm như không có gì xảy ra và để cho ông lo. |
And these changes made the gene not act as well as the normal gene would have acted. Và những thay đổi này khiến cho gen đó không hoạt động giống như cách gen bình thường hoạt động. |
47 Then there was no king in Eʹdom;+ a deputy was acting as king. 47 Thời đó không có vua ở Ê-đôm,+ chỉ có một quan đóng vai trò của vua. |
I don' t know how to act as a petitioner Em không biết kiến nghị thì làm thế nào |
Some parents who choose Option C may act as if they favor Option A. Vài cha mẹ chọn C nhưng lại hành động như thể họ thích A. |
(Ephesians 2:14) Its righteous statutes acted as a barrier between Jew and Gentile. (Ê-phê-sô 2:14) Những điều luật công bình trong Luật Pháp ấy có tác dụng ngăn cách dân Do Thái và Dân Ngoại. |
These good people were empowered through the Atonement to act as agents and impact their circumstances. Những người tốt được làm cho có khả năng nhờ vào Sự Chuộc Tội để hành động với tư cách là những người đại diện và sửa đổi ảnh hưởng hoàn cảnh của họ. |
(b) What did watchmen do in ancient times, and how can our conscience act as our watchman? (b) Lính canh vào thời xưa có nhiệm vụ nào, và lương tâm hành động như lính canh theo nghĩa nào? |
As Francesco was still only a minor aged eight, Margaret acted as his regent. Vì Francesco lúc đó vẫn còn nhỏ và chỉ mới lên 8, Margherita đóng vai trò nhiếp chính trong triều đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ act as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới act as
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.