acreditat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acreditat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreditat trong Tiếng Rumani.

Từ acreditat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công khai, hợp thức, hợp pháp, giấy chứng nhận, chứng chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acreditat

công khai

hợp thức

hợp pháp

giấy chứng nhận

(credential)

chứng chỉ

(credential)

Xem thêm ví dụ

După aceea, au urmat anii de muncă în spital, de cercetare, de pregătire de specialitate şi cei ai examenelor de acreditare.
Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận.
Acestea sunt scrisorile mele de acreditare.
Giấy chứng nhận đây.
Dacă animalul face asta, primește licență să fie un animal acreditat ca să opereze pe câmp -- la fel ca și câinii, apropo.
Nếu chuột làm được như vậy, nó sẽ được cấp giấy chứng nhận trở thành một con chuột được chính thức công nhận để có thễ hoạt động trên chiến trường thật sự -- cũng giống như chó vậy.
În secolul I miracolele au servit ca scrisori de acreditare pentru Isus şi după el pentru tînăra congregaţie creştină.
Vào thế kỷ thứ nhất, các phép lạ đã giúp thiết lập uy tín cho Chúa Giê-su và, sau đó, cho hội thánh tín đồ đấng Christ mới được thành lập.
Stiti, profesorul meu de stiinte naturale nu era un profesor acreditat.
Thầy giáo khoa học của tôi không phải là một nhà giáo được công nhận.
Personalul Departamentului de Audit este format din contabili publici atestaţi, revizori interni atestaţi şi alţi profesionişti calificaţi şi acreditaţi.
Nhân viên Sở Kiểm Toán Giáo Hội gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên chuyên nghiệp nội vụ và các kiểm toán viên chuyên nghiệp khác hội đủ điều kiện và khả năng.
Având în vedere ce voi spune, ar trebui să îmi prezint „acreditarea ecologistă”.
Bởi những gì tôi sắp nói, Tôi nên lấy chứng nhận thân thiện môi trường.
Acreditare ta.
Thẻ hành nghề.
Aşadar, când a venit Mesia, a fost ca şi cum ar fi avut nişte scrisori de acreditare, care să-i ateste identitatea.
Vì thế, khi Đấng Mê-si đến, cũng như ngài đến với giấy chứng minh, hay ủy nhiệm thư, chứng nhận lai lịch của ngài.
Deci, mă urmăreai înarmat, fără acreditare, în Boston. Eşti nebun.
Và các anh ở đây theo dõi tôi có súng, không có giấy ủy nhiệm ở thành phố Boston, các anh điên hết rồi.
Trebuie să aveţi cadre didactice conform reglementărilor, sau nu veţi fi acreditaţi.
Cậu phải có một đội ngũ giáo viên được liên bang chấp nhận hay cậu sẽ không được làm đại diện.
Germania are mulți inventatori și ingineri faimoși, precumȘ Johannes Gutenberg, care este acreditat pentru inventarea imprimantei de tip portabil în Europa; Hans Geiger, creatorul contorului Geiger; și Konrad Zuse, care a construit primul calculator complet digital.
Đức là quê hương của nhiều nhà phát minh và kỹ sư nổi tiếng, như Johannes Gutenberg, người được cho là đã phát minh ra máy in kiểu di động ở châu Âu; Hans Geiger, người tạo ra bộ đếm Geiger; và Konrad Zuse, người đã tạo nên máy tính đầu tiên.
Scrisorile mele de acreditare.
Thư ủy nhiệm của tôi.
Pretul a fost acreditare ta.
Cái giá phải trả là thẻ hành nghề của cô.
Când se prezintă unui guvern, un ambasador trebuie să-şi ateste numirea prin anumite scrisori de acreditare.
Khi trình diện trước chính phủ nước ngoài, một đại sứ cần trình ủy nhiệm thư chứng nhận mình được bổ nhiệm vào chức vụ đó.
În anii 1945-1946, Wolf a fost acreditat ca reporter la Procesul de la Nürnberg.
Wolf 1945/1946 được phép làm tường thuật viên tại Tòa án Nürnberg.
Si cu ecranarile de pe Hill si discutii, si impreuna cu partenerii nostri sociali precum Organizatia Nationala a Femeilor, filmul nostru a fost acreditat in mare masura cu influentarea innoirii Actului.
Và với các thảo luận, và với các đối tác ban xã hội của chúng tôi, như là Tổ Chức Quốc Gia Về Phụ Nữ, bộ phim đã được công nhận một cách rộng rãi ảnh hưởng tới sự làm mới thành công của bộ Luật.
Dacă animalul face asta, primește licență să fie un animal acreditat ca să opereze pe câmp la fel ca și câinii, apropo.
Nếu chuột làm được như vậy, nó sẽ được cấp giấy chứng nhận trở thành một con chuột được chính thức công nhận để có thễ hoạt động trên chiến trường thật sự -- cũng giống như chó vậy.
Referitor la această întâmplare, lucrarea The New International Commentary on the New Testament (Noul comentariu internaţional cu privire la Noul Testament) spune: „Existau puternice aspiraţii naţionaliste printre evreii din acea perioadă şi, fără îndoială, mulţi dintre cei care au văzut miracolul s-au gândit că aici se afla un conducător cu acreditare divină, persoana ideală pentru a-i conduce împotriva romanilor.
Nói về sự kiện này, cuốn The New International Commentary on the New Testament nói: “Dân Do Thái lúc bấy giờ có sự ham muốn mãnh liệt đầy tinh thần dân tộc, và chắc chắn nhiều người đã nhìn thấy phép lạ nghĩ rằng đây là người lãnh đạo được Đức Chúa Trời chấp nhận, một người lý tưởng có thể dẫn họ chống lại dân La Mã.
I s-au acreditat peste 20 de asasinate în ultimii 50 de ani.
Y được cho là đã thực hiện hơn 1 tá vụ ám sát trong suốt 50 năm vừa qua.
" Acreditează "?
" Đang cấp quyền "?
Obținând acreditarea, e timpul să ne extindem.
Với sự công nhận này, đây là thời điểm để chúng tôi lớn mạnh.
Manipulatorul o să vă facă acreditarea necesară.
Ồ, máy Chế tạo sẽ cải trang trang phục cần thiết để xâm nhập Lầu năm góc.
Președintele Packer a subliniat că „rânduielile și legămintele sunt scrisorile noastre de acreditare pentru admiterea în prezența [lui Dumnezeu].
Chủ Tịch Packer nhấn mạnh rằng “các giáo lễ và giao ước trở thành bằng chứng của chúng ta để được thu nhận vào nơi hiện diện [của Thượng Đế].

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreditat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.