açıklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ açıklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açıklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ açıklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ açıklamak
giải thíchverb (Bir şeyin nedeni, nasıl çalıştığı veya nasıl yapılacağı konusunda bilgilendirmek.) Prosedür ya da herhangi bir şey açıklamak zorunda değilsiniz. Cô không cần phải giải thích trình tự hay gì đó đâu. |
Xem thêm ví dụ
Her bir yemek üzerinde yapılan o kadar araştırma, başarısızlık, deneme ve yanılma -- sanırım daha çok yanılma -- her zaman sonuç başarılı olmuyor, ve insanlara bunu açıklamak bizim için biraz zaman alıyor. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Kutsal Kitap acıların sebebini açıklamakla kalmaz. Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ. |
Kardeşler Hırvat, Sırp ve değişik Müslüman kuvvetlerine tarafsızlıklarını açıklamak zorunda kaldılar. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
O gece ibadette, kardeşlere oraya kirli giysilerle gelişimizin nedenini açıklamak zorunda kaldık. Her şeyimizi kaybetmiştik. Tại buổi nhóm tối hôm đó, chúng tôi phải giải thích tại sao quần áo chúng tôi mặc lại dơ bẩn—chúng tôi đã mất tất cả. |
İsa’nın şu sözleri, bunun nedenini açıklamaktadır: “Şakirt mualliminden üstün değildir; fakat kemale eren her şakirt muallimi gibi olur.” Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40). |
Daha net açıklamak için başka bir hastadan bahsedeceğim. Tôi sẽ kể về một bệnh nhân khác để minh họa cho ý của tôi. |
O halde, ailesi cesedi almaya geldiğinde, kanser hastasının kafasında neden bir delik olduğunu açıklamak senin için sorun olmaz. Vậy là không vấn đề gì với anh khi đứng cạnh quan tài và giải thích tại sao một bệnh nhân ung thư lại có một lỗ đạn trên đầu? |
22 Şimdi Alma ona şöyle dedi: Ben de bunu açıklamak üzereydim. 22 Thế rồi An Ma đáp lời hắn rằng: Đây là điều mà tôi sắp giải thích. |
Bilimsel keşifler farklı yaşam türlerini tanımlamak ve hayatı devam ettiren doğal çevrimler ile süreçleri açıklamak konusunda çok şeyler başardı. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Başka bir hemşire de şunları yazdı: “Eskiden sözcüklerin anlamına bakmak ve ifadeleri açıklamak için harcadığımız vakti, artık adı geçen ayetlerin anlamını kavramak ve konuyla bağlantısını kurmak için kullanıyoruz.” Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Bunu açıklamak isteyen var mı? Ai muốn giải thích chuyện này nào? |
Sana gördüklerini açıklamak istiyorum. Bố muốn giải thích về điều con đã thấy. |
Prosedür ya da herhangi bir şey açıklamak zorunda değilsiniz. Cô không cần phải giải thích trình tự hay gì đó đâu. |
Geri kalan zamanımı basitçe bunların bazılarını açıklamak için kullanacağım. Và thứ mà tôi muốn làm bây giờ là đi vào chi tiết hơn về những điều trên |
Şimdi bunun nasıl çalıştığını açıklamak için hepinizden sizi strese sokmak için hazırlanan bir çalışmaya katıldığınızı düşünmenizi istiyorum. Để giải thích cơ chế của điều này, Tôi muốn tất cả mọi người giả vờ rằng các bạn là những người tham gia vào một nghiên cứu được thiết kế để làm chúng ta bị stress. |
12 Bu gerçekleri görmezlikten gelenlerin başına nelerin geleceğini Petrus açıklamaktadır. 12 Phi-e-rơ giải thích điều sẽ xảy ra cho những kẻ không để ý gì đến các thực trạng này. |
Açıklamak zorunda değilsin. Anh không phải giải thích đâu. |
Şeytan, İsa ile nasıl bir alışveriş yapmaya çalıştı ve yaptığı teklif hangi iki şeyi açıklamaktadır? Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn? |
Karanlık maddeyi açıklamak için yeterli sebebi olan adaylar var. Chúng ta có những ứng cử viên sáng giá cho vật chất tối. |
(Gülüşmeler) (Alkışlar) Zavallı kadın ona yanlışlıkla "toqborni" dedi, ve sonra bütün geceyi onu anlamını açıklamakla geçirdi. ( Tiếng cười) ( Vỗ Tay) Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn bảo chồng là "toqborni", (tokborni) và đã dành cả đêm giải thích cho anh ta. |
4 Mukaddes Yazılara dayanan “yaşayan Tanrı’nın cemaati” ifadesi, onu kimin yönettiğini açıklamaktadır. 4 Từ ngữ “Hội-thánh của Đức Chúa Trời hằng sống” được dùng trong Kinh-thánh biểu lộ rõ rệt ai chỉ huy tổ chức này. |
Tanrı’nın, evlilikleriyle ilgili beyanı dile getiren kayıt, Tanrı’nın maksadını açıklamaktadır: Sự tường thuật được ghi chép giải thích mục đích của Đức Chúa Trời khi nói lại cho chúng ta biết về việc Đức Chúa Trời chúc phước cho hôn nhân của họ: |
Mişna, Sina Dağında Musa’ya verilen herhangi bir şeyi açıklamak yerine, Ferisilerle başlayan bir kavram olan sözlü kanunun gelişimine ilişkin anlayış sağlar. Thay vì tiết lộ những điều mà Môi-se được ban cho tại Núi Si-na-i, sách Mishnah giải nghĩa về diễn tiến của luật truyền khẩu, một khái niệm bắt đầu từ người Pha-ri-si. |
Bu olay bize iki şeyi açıklamaktadır: Bunları verebildiğine göre, bu dünyanın krallıklarının Şeytan’a ait olduğunu ve sahte dinin asıl amacının İblis’e tapınmakla bir olduğunu. Câu chuyện đó cho chúng ta thấy hai điều: Sa-tan làm chủ các nước thế gian và mục đích tối hậu sau cùng của tôn giáo giả là thờ lạy Ma-quỉ (Ma-thi-ơ 4:8, 9). |
İnsanlara fidyeyi açıklamak ile Tanrı’nın lütfuyla ilgili iyi haberi duyurmak arasında nasıl bir bağlantı var? Tại sao có thể nói khi giải thích giá chuộc cho người khác là chúng ta đang rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açıklamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.