acele etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acele etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acele etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ acele etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vội vàng, lật đật, vội, hấp tấp, lập cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acele etme

vội vàng

(rush)

lật đật

(rush)

vội

(rush)

hấp tấp

(rush)

lập cập

(rush)

Xem thêm ví dụ

Acele Etmenin Tehlikeleri
Những rủi ro của sự hấp tấp
Acele etme.
Đừng nhanh quá.
Acele etme.
Đừng vội mà.
Acele etme.
Không cần vội.
Orada, acele etme.
Ông cần phải bình tĩnh.
Bu yüzden adamlar ona hareket memurunu verdi acele etmesinin sebebi de işi ilk bizim yapmamız için.
vì thế chúng đã muốn chia phần với chúng ta sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Acele etme.
Đừng nhanh như thế cậu bé!
Acele etme, dost.
Cứ từ từ, anh bạn.
Bu sefer acele etmenize gerek yok; bu sefer cevap vermekte yarışmayacağım, ama cevabı doğru bulmaya çalışacağım.
Bây giờ tất cả các bạn có thể từ từ tính, tôi sẽ không gắng vượt qua bạn để trả lời bài toán này, nhưng tôi sẽ cố gắng để trả lời đúng.
Acele etme.
Đừng tự nói trước điều gì.
Acele etme
Đừng nóng vội.
Acele etme.
Đừng có hấp tấp như vậy.
Acele etme ve yüksek sesle söyle.
Cứ thong thả và nói to vào.
Acele etme bakalım, Potter.
Ko nhanh thế chứ, Potter.
Acele etmemiz gerek.
Chúng ta phải khẩn trương.
Ben olsam, kutlama için o kadar acele etmem.
Tôi sẽ không ăn mừng nhanh vậy
Öyleyse sana acele etmeni öneririm!
Thế thì làm ơn nhanh lên cho
İyi amêllerini ve sadakâtini göstermek için acele etme.
Và hãy dành thời gian còn lại để làm việc thánh thiện và vâng lời.
Bu kadar acele etme düzenbaz
Không nhanh thế đâu, đồ bịp bợm.
Acele etmene gerek yok.
Cứ từ từ.
Berlin'e mesaj göndermekte acele etme demiştim.
Tôi đã bảo các anh không cần đưa sớm thông cáo của các anh đến Berlin
Acele etme.
Cố gắng bắn thật chính xác.
Acele etme.
Vì thế đừng hấp tấp.
Kutsal Kitabın şu öğüdünü uygulayın: “Herkes dinlemeye hevesli olsun, fakat konuşmakta ve gazaplanmakta acele etmesin” (Yakup 1:19).
Thay vì vậy, hãy làm theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19: “Phải mau nghe, chậm nói, chậm nóng giận”.
Acele etmem gerektiğini ima ediyor... 20 Mayıs İki haftadan beri ders yapmıyor.
như thể muốn giục mình hãy nhanh lên. • Ngày 20 tháng 5 Thầy không lên lớp đã hai tuần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acele etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.