abziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abziehen trong Tiếng Đức.

Từ abziehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là trừ, hạ, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abziehen

trừ

verb

Man fängt mit zwölf an und die werden dann abgezogen.
Bắt đầu bạn có 12 điểm và sẽ bị trừ dần.

hạ

verb noun

bớt

verb

Xem thêm ví dụ

Wenn die Granatenangriffe eingestellt werden und wenn die Russen abziehen.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.
Wie zum Teufel konntest du dieses kleine Wunder hier abziehen?
Anh làm thế quái nào mà thần kỳ thế này?
Soll ich abziehen oder singen wir was zusammen?
Anh muốn tôi tếch ra ngoài, hay chúng ta nên hát một bài?
Du hast ja keine Ahnung,... was die Leute hier abziehen.
Em không biết chúng nó khốn nạn thế nào đâu.
Jetzt möchte ich alle Haut, Muskeln und Knochen abziehen, damit ich ein paar innere Organe sehen kann.
Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng.
Eins der überraschenden Dinge, die ich herausfand, war, dass Sie, wenn Sie mit mir diese Matte von Epiphyten abziehen, darunter Verbindungen, Geflechte finden von dem, was wir Baumkronen-Wurzeln nennen.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
Als er wieder ausstieg, sagte er drohend: „Ich gehe zu Ihrem Chef und lasse das Geld von Ihrem Lohn abziehen!“
Rồi khi xuống xe, ông ta hăm tôi: “Tôi sẽ đến bảo sếp ông trừ thẳng lương ông để trả nợ cho tôi”.
Ehrlich, sollte dein Kumpel Markham das noch mal vor Verone abziehen, dann sind wir tierisch am Arsch.
Tớ nói cho cậu biết, cậu để cho thằng Markham dở trò ngu xuẩn lần nữa trước mặt tên Verone thì thật là ngu như bò.
Ich hätte wissen müssen, dass du so eine Nummer abziehst.
tôi cần phải biết anh đang sắp đặt một số thứ như thế này.
Du kannst keine Agenten abziehen, um deine Frau zu verfolgen!
Anh đâu thể dùng các đơn vị... vào chuyện theo dõi vợ anh!
Und die rechte Spalte entstand durch das Abziehen der mittleren von der linken Spalte und zeigt, dass der Unterschied fast bei null liegt.
Cột phải được thực hiện bằng cách chồng cột giữa vào cột trái và cắt đi những phần thừa và cho thấy phần thừa gần bằng 0.
Wollen Sie das Kartell abziehen, nur zu.
Muốn cướp bọn Các-ten, Đó là việc của ông.
Wenn ich also 68- 42 habe, ist eine Möglichkeit, wahrscheinlich die üblichste, die Zahl, von der ich subtrahiere oben hin zu schreiben, und die Zahl, die ich davon abziehe darunter.
Giờ nếu 68 - 42, theo cách thông thường nhất thì tôi sẽ viết số trừ ở trên và số bị trừ ở dưới.
Ich bin verblüfft, dass du immer wieder dieselbe Nummer abziehst.
Ngạc nhiên với cái cách mà em vẫn kéo mọi thứ như thế.
Wenn du einen Show abziehen willst...
Nếu cậu định diễn...
Ich werde ihnen das Gesicht abziehen.
Ta sẽ cắt nát mặt chúng.
Ihr Schutzteam wird innerhalb der nächsten Stunde abziehen.
Đội bảo vệ của họ sẽ được giải tán trong một giờ.
In der Decke oder in einer Wand gab es mindestens eine kleine Öffnung, um den Rauch der Kochstelle abziehen zu lassen.
Ít nhất có một lỗ trên mái hoặc tường để khói bếp có thể thoát ra.
Als es so weit war, konnte ich 3 Bataillone von der Front abziehen.
Khi thời điểm tới, tôi có khả năng đưa ba tiểu đoàn theo tôi ra mặt trận.
Ich würde mir gern die Haut abziehen und neu anfangen.
Tôi muốn lột bỏ lớp da mình và trở thành người mới.
Es ist ein Gefühl, dass von ganz tief unten herrührt, wenn der Eheman betrunken nach hause kommt und du willst ihm die Haut abziehen.
Đó là cảm giác lớn dần từ sâu bên trong, khi chồng của bạn về nhà say khướt và bạn muốn đánh đòn anh ấy.
Eine solch große Abzugshaube wird über der jeweiligen Feuerstelle platziert und lässt den Rauch durch einen Dachkamin abziehen.
Phần rộng của chóp được đặt phía trên lò và một đường ống dẫn khói thoát ra qua mái nhà.
Sah uns landen und wieder abziehen.
Thấy chúng tôi cập bến và thấy chúng tôi rút quân.
Also sag ihnen, dass sie abziehen sollen.
Thế thì bảo họ đi đi.
In solchen Fällen müssen wir die entsprechenden Gebühren vom Umsatz der Publisher abziehen, in deren Content die Anzeigen geschaltet wurden.
Khi điều này xảy ra, chúng tôi phải khấu trừ doanh thu có liên quan từ nhà xuất bản có nội dung mà tại đó quảng cáo của các nhà quảng cáo đó xuất hiện.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.