abschalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abschalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abschalten trong Tiếng Đức.

Từ abschalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tắt, ngắt kết nối, tắt máy, vô hiệu hoá, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abschalten

tắt

(put out)

ngắt kết nối

(disconnect)

tắt máy

(shut down)

vô hiệu hoá

(disable)

cắt

(disconnect)

Xem thêm ví dụ

Dateiprüfung abschalten (gefährlich
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
Ich muss die Energie abschalten.
Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính.
Wir werden das abschalten, Sir.
Ta sẽ xử lý được nó thôi, thưa ngài.
Wir können die Überwachungskameras für das, was jetzt kommt, abschalten.
Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo
Damon, das wird nicht funktionieren, wenn du einfach abschaltest.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
Wie alt wir auch sein mögen: Wenn das, was wir betrachten, was wir lesen, was wir uns anhören oder was wir tun, den Maßstäben des Herrn, wie sie in der Broschüre Für eine starke Jugend erläutert werden, nicht gerecht wird, müssen wir es abschalten, es wegwerfen, es zerreißen und die Tür davor zuschlagen.
Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại.
Aber selbst ohne Signal kann die elektrische Stimulation eines bestimmten Gehirnteils eine Störung abschalten.
Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não.
Sobald ich hier raus bin, kann ich ihn abschalten.
Một khi tôi ra được, tôi có thể tắt hắn đi.
Hotels und Firmen können unbenutzte Räume von einem zentralen Standort oder sogar einem Handy abschalten.
Khách sạn và doanh nghiệp có thể đóng cửa những phòng không sử dụng từ khu vực trung tâm hoặc bằng cả điện thoại di động.
Sie können Werbung im Internet zwar nicht abschalten, aber einige unerwünschte Werbeanzeigen blockieren.
Bạn không thể ngừng nhận quảng cáo trực tuyến, nhưng bạn có thể xóa một số quảng cáo không mong muốn.
Das Abschalten dieser Einstellung bewirkt, dass in der Fensterleiste nur Fenster angezeigt werden, die sich auf dem selben Xinerama-Bildschirm wie die Fensterleiste befinden. Diese Einstellung ist per Voreinstellung aktiv, und alle Fenster werden angezeigt
Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên cùng một màn hình Xinerama với nó. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị
Kannst du sie abschalten?
Cậu có tắtđi được không?
Einfach komplett abschalten.
Phớt lờ tất cả mọi người.
Dunkelmaterie-Fahrwerke abschalten und mit Lichtgeschwindigkeit zurückfliegen!
Tắt đĩa vật chất tối, đảo ngược quá trình ở tốc độ ánh sáng, và đưa chúng trở lại!
Am Ende dieses Quellcodes, werde ich Sie abschalten.
Kết thúc của mật mã gốc, tôi sẽ ngắt hỗ trợ sự sống của anh.
Alles abschalten!
Ngắt hết đi!
Aber was all das in Wirklichkeit macht, ist den Kopf abschalten.
Nhưng tất cả những thứ này thật ra sẽ tắt đi lí trí của bạn.
Abschalten ist unmöglich.
Tắt nó đi là không thể.
Warum nicht deine Stimme „abschalten“, selbst wenn es in deiner Versammlung Verkündiger gibt, die hören können?
Dù trong hội thánh có vài người công bố nghe được, tại sao không cứ nói ngôn ngữ ký hiệu với họ?
Sehen die Menschen nicht den praktischen Wert deiner Worte, werden sie dir womöglich zu verstehen geben, nicht interessiert zu sein, oder sie werden geistig abschalten und ihre Gedanken schweifen lassen.
Nếu không thấy được giá trị thiết thực của những gì bạn nói, người nghe có thể cho bạn biết họ không chú ý, hay có thể họ không lắng nghe nữa mà để cho trí óc nghĩ đâu đâu.
Klebende Tasten abschalten, wenn zwei Tasten gleichzeitig gedrückt werden
Tắt phím dính khi nhấn hai phím đồng thời
Ich werde das Sicherheitsfeld nicht abschalten.
Ta sẽ không tắt trường bảo vệ.
Wir müssen Skynet abschalten.
Chúng ta phải ngưng Skynet lại.
Abschalten der ganzen Kraft.
đóng tất cả các nguồn năng lượng.
Es zeugt von guten Manieren, wenn wir das Handy oder den Piepser abschalten, damit während des Programms niemand abgelenkt wird.
Cư xử lịch sự cũng bao gồm việc cài đặt điện thoại di động hoặc máy nhắn tin ở chế độ không làm người khác phân tâm trong suốt chương trình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abschalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.